afdwingen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afdwingen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afdwingen trong Tiếng Hà Lan.
Từ afdwingen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buộc, ép buộc, bắt buộc, ép, cưỡng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afdwingen
buộc(force) |
ép buộc(force) |
bắt buộc(force) |
ép(force) |
cưỡng bức(force) |
Xem thêm ví dụ
De SDK voor mobiele advertenties van Google gaat dit beleid agressiever afdwingen voor deze releases van de SDK voor mobiele advertenties van Google: 7.21 of hoger voor iOS en 13 of hoger voor Android. SDK quảng cáo trên điện thoại di động của Google sẽ bắt đầu thực hiện việc này một cách mạnh mẽ hơn với các bản phát hành của SDK quảng cáo trên điện thoại di động của Google: 7.21 trở lên đối với iOS và 13 trở lên đối với Android. |
Daarnaast wijzigen we de naam van het beleid in 'Illegale producten en services' om nauwkeuriger te beschrijven wat we afdwingen met het beleid. Chúng tôi cũng sẽ đổi tên chính sách về "Sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp" để mô tả một cách chính xác hơn những gì chúng tôi thực thi trong chính sách này. |
Een werk dat „wel respect moet afdwingen” Một công việc “chắc chắn chiếm được lòng khâm phục” |
Koninginnen moeten respect afdwingen. Hoàng hậu phải được trọng trọng. |
Als je SafeSearch voor je hele netwerk wilt afdwingen, moet je je DNS-configuratie updaten. Để thiết lập mạng của mình bắt buộc sử dụng tính năng Tìm kiếm an toàn, bạn sẽ phải cập nhật cấu hình DNS. |
Iemand of iets zegt voortdurend dat we mooier en rijker moeten worden, meer goedkeuring moeten krijgen en meer bewondering moeten afdwingen. Một người nào đó hay một điều gì đó thì luôn bảo chúng ta rằng chúng ta cần phải đẹp hơn hay giàu hơn, được tán thưởng hơn hay được hâm mộ hơn hiện trạng của mình. |
Respect afdwingen. Lệnh và tôn trọng. |
Broeder Russell wist dat hij net zomin kon afdwingen dat er licht zou schijnen op het boek Openbaring als dat een vroege wandelaar de zon ertoe kan overhalen voor haar bestemde tijd op te gaan. Anh Russell biết rằng mình không thể bắt ánh sáng chiếu trên sách Khải-huyền, cũng như một người đi bộ không thể thuyết phục mặt trời ló dạng trước giờ đã định. |
De ingevoerde waarde wordt gebruikt voor prognoses en afdwinging van maximale duur van video's die kopers kunnen uploaden wanneer er wordt gewerkt met geoptimaliseerde pods voor Video VAST-advertenties. Giá trị đã nhập được dùng để dự báo và thực thi thời lượng tối đa của video mà người mua có thể tải lên khi làm việc với các nhóm được tối ưu hóa cho quảng cáo VAST video. |
Als je een school-, werk- of thuisnetwerk beheert, kun je de SafeSearch-instelling afdwingen voor alle browsers en gebruikers die je netwerk gebruiken. Nếu đang quản lý mạng trường học, cơ quan hoặc gia đình, bạn có thể thiết lập để tất cả các trình duyệt và thiết bị sử dụng mạng của mình bắt buộc phải ở chế độ Tìm kiếm an toàn. |
De SDK voor mobiele advertenties van Google gaat dit beleid agressiever afdwingen voor deze releases van de SDK voor mobiele advertenties van Google: 7.21 of hoger voor iOS en 11.4 of hoger voor Android. SDK quảng cáo trên điện thoại di động của Google sẽ bắt đầu thực thi việc này mạnh mẽ hơn với các bản phát hành SDK quảng cáo trên điện thoại di động của Google: phiên bản 7.21 trở lên đối với iOS và 11.4 trở lên đối với Android. |
Dat zijn het soort dingen die zijn respect afdwingen. Miễn là anh hãy tôn trọng những hành động của mình. |
& Mapmodus afdwingen Buộc chế độ thư mục |
Maar wat ze wel kunnen, is lid 18, sectie 1030 afdwingen. Nhưng những gì họ có thể làm là tuân theo phần 18, mục 1030. |
Een regering die de naleving van haar decreten niet kan afdwingen, is in feite machteloos. Trên thực tế, chính phủ nào không thực thi được những luật lệ đã ban hành, sẽ bị xem là bất lực. |
Ik zal een overeenkomst afdwingen Tôi sẽ thỏa hiệp việc này. |
Het afdwingen van sociaaleconomische rechten kent veel problemen. Quyền lực kinh tế và quyền lực xã hội cũng gây rất nhiều ảnh hưởng. |
Hij zei dat we het ‘gebruik van [...] het lichaam niet mogen “afdwingen” [tegen] de doelen van God in. Anh ấy nói rằng “chữ cưỡng bách ... thật sự có nghĩa là ‘vặn vẹo.’ |
Met het witte haar en de titel „Oude van Dagen” wordt de aandacht gevestigd op Gods hoge leeftijd en grote wijsheid, die beide ons diepste respect afdwingen. Vì thế, mái tóc bạc và danh hiệu “Đấng Thượng-cổ” hướng sự chú ý đến tuổi tác và sự khôn ngoan vô tận của Đức Chúa Trời, cả hai điều này khiến chúng ta kính trọng Ngài sâu xa. |
We namen aan dat het afdwinging gerelateerd was Chúng tôi nghĩ đấy là công tác cấp cao. |
Met andere woorden: De organisatie kan wel besluiten nemen, maar kan de naleving ervan voor het merendeel niet afdwingen. Nói cách khác, tổ chức này có thể đưa ra các giải pháp, nhưng hầu như là không thi hành được những giải pháp đó. |
Aangezien hij Job geen bekentenis kon afdwingen, nam hij zijn toevlucht tot het verzinnen van zonden die Job volgens hem moest hebben begaan. Vì ông không thể làm cho Gióp công nhận mình có tội, ông tìm cách bịa đặt ra những tội lỗi mà ông cho rằng Gióp đã phạm. |
In 1887 creëerde het Congres de Interstate Commerce Commission, die belast was met het afdwingen van gelijke tarieven voor alle spoorwegvrachten, maar tegen die tijd was Standard meer afhankelijk van pijpleidingvervoer. Năm 1887, Quốc hội thành lập Ủy ban Thương mại Liên tiểu bang được giao nhiệm vụ thực thi các mức giá bằng nhau cho tất cả vận tải đường sắt, nhưng theo đó Tiêu chuẩn phụ thuộc nhiều vào vận chuyển đường ống. |
Een eisenpakket van een ster in diens contract kan afdwingen dat die rollen de wereld om ons heen weerspiegelen. Một điều khoản về cân bằng trong hợp đồng của ngôi sao có thể quy định những vai đó phản ánh đúng thế giới ta đang sống. |
„Door de Getuigen onder geheime genootschappen te scharen,” merkte het hof op, „wordt zelfs voorbijgegaan aan het criterium van historische waarheid, aangezien de religie in veel steden beleden wordt en het wijdverbreide proselitisme dat de leden ervan verrichten, in het bijzonder op zon- en feestdagen, algemeen bekend is en wel respect moet afdwingen voor de moeite die gedaan wordt, hoe men ook mag denken over de gepredikte leer.” Tòa lưu ý: “Liệt các Nhân-chứng vào hàng các hội bí mật, thì không tôn trọng chút nào các chuẩn mực của sự thật lịch sử; bởi lẽ tôn giáo được công nhận này có cơ sở trong nhiều thành phố, và bởi lẽ hoạt động truyền giáo sâu rộng của họ, do các hội viên thực hiện, đặc biệt vào Chủ Nhật và các ngày lễ khác, được nhiều người biết đến. Các nỗ lực của họ chắc chắn chiếm được lòng khâm phục, dù ai nghĩ thế nào về giáo điều họ giảng”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afdwingen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.