hardlopen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hardlopen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hardlopen trong Tiếng Hà Lan.
Từ hardlopen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Chạy, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hardlopen
Chạyverb Misschien had ik moeten hardlopen, dansen, yoga doen. Có lẽ tôi nên chạy bộ, học nhảy và học yoga. |
chạyverb (Snel bewegen door afwisselend met beide voeten een sprong te maken.) Misschien had ik moeten hardlopen, dansen, yoga doen. Có lẽ tôi nên chạy bộ, học nhảy và học yoga. |
Xem thêm ví dụ
Door de intensieve trainingen dacht Mutola in eerste instantie dat het hardlopen niets voor haar was, maar besloot hiermee toch door te gaan toen duidelijk werd, dat ze enorm veel potentie bezat. Không quen với việc đào tạo chuyên sâu, Mutola ban đầu quyết định rằng việc chạy bộ không dành cho cô, nhưng được thuyết phục để tiếp tục khi rõ ràng là cô có tiềm năng to lớn. |
Volgens een overlevering was er in 328 v.G.T. een atleet genaamd Ageas die zich na het winnen van deze wedloop hardlopend op weg begaf om helemaal in Argos, zijn geboorteplaats, zijn overwinning te melden. Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi. |
Na 10 jaar Libanon hebben we gezien dat mensen willen hardlopen voor een betere toekomst - in landelijke marathons of landelijke evenementen maar ook in kleinere regionale races. Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn. |
Je kunt live informatie bekijken over je activiteiten, zoals je snelheid tijdens het hardlopen. Để xem khoảng cách bạn đã đi hoặc lượng calo bạn đã đốt cháy, hãy điền chiều cao, cân nặng, tuổi và giới tính của bạn. |
Hoe vraag je aan hen die elkaar ooit bevochten en vermoordden om samen, naast elkaar, te gaan hardlopen? Làm sao bạn có thể bảo những người đã từng chiến đấu và giết chết lẫn nhau cùng tới và chạy đua kế cạnh nhau? |
Ik ga hardlopen. Tôi chuẩn bị chạy bộ. |
Hoe presenteer je het idee van hardlopen aan een land dat constant op het randje van oorlog staat? Làm sao bạn có thể giới thiệu vấn đề chạy đua cho một đất nước mà luôn luôn trong bờ vực chiến tranh? |
Hardlopen: het komt eigenlijk neer op links, rechts, links, rechts -- toch? Việc chạy bộ: chỉ đơn giản là rẽ phải, trái, phải, trái -- có phải vậy không? |
En hardlopen geeft me tijd om te denken. Hơn nữa nó cho em thời gian để suy nghĩ. |
Ik viel op het ijs tijdens hardlopen. Em đã chạy nên chỉ trượt ngã trên băng thôi. |
Maar bedenk wat de apostel Paulus in alle eerlijkheid zei: „De wijze waarop ik hardloop, [is] niet onzeker; de wijze waarop ik mijn slagen richt, is dusdanig dat ik niet in de lucht sla; maar ik beuk mijn lichaam en leid het als een slaaf, om niet, na tot anderen te hebben gepredikt, zelf op een of andere wijze afgekeurd te worden.” — 1 Korinthiërs 9:26, 27. Nhưng hãy nhớ lại những gì sứ đồ Phao-lô nói một cách thành thật: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 9:26, 27. |
Ik hou van hardlopen sinds ik een klein meisje ben. Ông yêu thích văn chương từ khi hãy còn nhỏ. |
„Weet gij niet dat de hardlopers in een wedloop allen hardlopen, maar dat slechts één de prijs ontvangt? “Anh em há chẳng biết rằng trong cuộc chạy thi nơi trường đua, hết thảy đều chạy, nhưng chỉ một người được thưởng sao? |
In plaats van u te helpen bij het vinden van grote groepen mensen die zijn geïnteresseerd in 'hardlopen', stelt de functie 'vergelijkbare doelgroepen' vast dat mensen op deze lijst, voordat ze uw site bezochten en een aankoop deden, zochten naar 'triatlontraining' en 'lichtgewicht hardloopschoenen kopen'. Thay vì giúp bạn tiếp cận các nhóm lớn gồm những người quan tâm đến "chạy bộ", các đối tượng tương tự sẽ xác định rằng những người trong danh sách này có xu hướng tìm kiếm "tập luyện ba môn phối hợp" và "mua giày chạy bộ nhẹ" trước khi truy cập vào trang web của bạn và mua hàng. |
Ik kan twee mijl hardlopen. Em còn có thể chạy 2 dặm nữa. |
Wij dienen Paulus’ woorden in gedachte te houden: „Weet gij niet dat de hardlopers in een wedloop allen hardlopen, maar dat slechts één de prijs ontvangt? Chúng ta nên nhớ những lời của Phao-lô: “Anh em há chẳng biết rằng trong cuộc chạy thi nơi trường đua, hết thảy đều chạy, nhưng chỉ một người được thưởng sao? |
Ik weet nog altijd niet of ik ooit weer zal kunnen hardlopen, of een bepaalde afstand lopen, of iets beweeglijks doen waar ik nu alleen maar van kan dromen. Tôi vẫn không biết liệu tôi có thể chạy lại như trước, hay đi bộ ở một khoảng cách nào, hay làm những hoạt động chân tay mà giờ tôi chỉ có thể làm trong mơ |
24 Weten jullie niet dat de hardlopers in een wedstrijd allemaal hardlopen, en er maar één de prijs krijgt? 24 Anh em không biết rằng tất cả những người tham dự cuộc đua đều chạy, nhưng chỉ một người đoạt giải sao? |
Ik wil nog gaan hardlopen. Tớ định đi chạy trước khi trời tối. |
Ik weet nog steeds niet helemaal zeker waarom eindeloos hardlopen zo’n onmisbaar onderdeel was van de opleiding tot piloot. Tôi vẫn không biết chắc tại sao việc chạy bộ liên tục lại được xem là phần dự bị thiết yếu để trở thành một phi công. |
De deelnemers aan de pentatlon wedijverden op vijf onderdelen: hardlopen, verspringen, discuswerpen, speerwerpen en worstelen. Những đối thủ trong năm môn phối hợp tranh tài trong năm môn: chạy, nhảy xa, ném đĩa, ném lao, và đấu vật. |
Integendeel, hij zei: „De wijze waarop ik hardloop, [is] niet onzeker; de wijze waarop ik mijn slagen richt, is dusdanig dat ik niet in de lucht sla; maar ik beuk mijn lichaam en leid het als een slaaf, om niet, na tot anderen te hebben gepredikt, zelf op een of andere wijze afgekeurd te worden” (1 Korinthiërs 9:26, 27). Trái lại, ông nói: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”. |
21 In 1 Korinthiërs 9:26 zegt de apostel Paulus: „De wijze waarop ik hardloop, [is] niet onzeker; de wijze waarop ik mijn slagen richt, is dusdanig dat ik niet in de lucht sla.” 21 Sứ đồ Phao-lô nói nơi 1 Cô-rinh-tô 9:26: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hardlopen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.