약정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 약정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 약정 trong Tiếng Hàn.
Từ 약정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hiệp định, hiệp ước, giao kèo, hợp đồng, hiệp nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 약정
hiệp định(agreement) |
hiệp ước(agreement) |
giao kèo(agreement) |
hợp đồng(agreement) |
hiệp nghị(agreement) |
Xem thêm ví dụ
계약은 약정이요, 협약이며, 엄숙한 약속입니다. Giao ước là một hợp đồng, một giao kèo, một lời hứa long trọng. |
형제나 자매를 고용한 사람이라면 약정한 급료와 더불어 그들이 받을 자격이 있거나 법에서 규정하는 수당을 제때에 지급함으로 그들을 정직하게 대해야 합니다. Nếu là chủ, chúng ta đối xử trung thực với anh em, trả lương đúng kỳ, đúng với số tiền được thỏa thuận, và cho họ hưởng đủ quyền lợi như được quy định trong luật lao động (1 Ti-mô-thê 5:18; Gia-cơ 5:1-4). |
이 도움말에서는 약정이 있거나 없는 휴대전화 또는 선불 SIM 카드의 제품 데이터와 방문 페이지를 제출하는 방법을 설명합니다. Bài viết này hướng dẫn cách gửi dữ liệu sản phẩm và trang đích cho điện thoại di động hoặc máy tính bảng khi có hoặc không có hợp đồng hay thẻ SIM trả trước. |
무선 제품 및 서비스는 쇼핑 광고에서 광고할 수 있는 다른 제품보다 가격 및 약정 모델이 복잡한 경우가 많습니다. Các dịch vụ và sản phẩm không dây thường áp dụng mô hình hợp đồng và định giá phức tạp hơn các sản phẩm khác mà bạn có thể quảng cáo trong Quảng cáo mua sắm. |
약정 종료 전에 Pixel 휴대전화의 SIM 잠금을 해제하려면 모바일 서비스 제공업체에 문의하여 방법을 논의할 수 있습니다. Nếu muốn loại bỏ khóa SIM trên điện thoại Pixel trước khi kết thúc hợp đồng bán hàng, bạn có thể liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ di động để thảo luận về các tùy chọn của mình. |
이 경우 Pixel 휴대전화는 판매업체에서 SIM 잠금을 해제하거나 약정이 끝낼 때까지 판매업체의 네트워크로만 모바일 서비스를 이용할 수 있습니다. Trong trường hợp này, cho đến khi người bán loại bỏ khóa SIM hoặc hợp đồng kết thúc, thì điện thoại Pixel chỉ có thể dùng dịch vụ di động của mạng mà người bán cung cấp. |
그루지야는 1999년 5월 20일에 이 조약을 채택했으므로, 그 조약의 조항들을 준수하겠다고 약정한 나라이다. Nước Cộng hòa Georgia đã thông qua Hiệp ước này vào ngày 20-5-1999 và đồng ý làm theo các điều khoản trong đó. |
그리고는 한 단체를 설립했습니다. '할 수 있는 만큼 기부하기(Giving What We Can)' 라는 단체로, 이러한 사실을 널리 퍼뜨려 수입의 일부를 나누고자 하는 사람들을 한 데 모으고 이들이 평생 벌게 될 돈의 10%를 전세계 빈곤 퇴치에 기부하겠다는 약정해달라고 부탁하기 위해서죠. Toby cũng thành lập một tổ chức mang tên "Cho đi những gì ta có thể" nhằm lan tỏa thông điệp này để tập hợp những người muốn chia sẻ thu nhập của họ và đề nghị mọi người cam kết chia sẻ 10% trong tổng thu nhập cả cuộc đời họ nhằm chống lại đói nghèo toàn cầu. |
* 약속의 성령에 의하여 인봉되지 아니한 일체의 성약들, 계약들, 약정들, 의무들, 맹세들은 사람이 죽을 때 끝이 남이니라, 교성 132:7. * Tất cả mọi giao ước, hợp đồng, giao kèo, bổn phận và lời thề không được gắn bó bởi Đức Thánh Linh Hứa Hẹn đều chấm dứt khi loài người chết đi, GLGƯ 132:7. |
그 결과, 빌린 돈을 어떻게 갚아야 하는지에 대해 두 당사자 사이에 명확한 약정이 없었습니다. Thế là cả hai đàng đều không hiểu rõ món tiền vay phải được trả lại như thế nào. |
현재, 미국방위고등연구계획국 약정에 의거, UCLA 공대와 나방 크기의 날개 접이식 비행기같은 여러 프로젝트를 진행중에 있죠. Giờ làm dự án- thậm chí những thứ vỗ cánh kích thước loài bướm đêm hawk - hợp đồng của DARPA, làm việc với Caltech, UCLA. |
성서 시대에 계약은 약정이나 공식적인 합의였습니다. Vào thời Kinh Thánh, giao ước là sự cam kết hay thỏa thuận chính thức. |
그러한 계약은 약정한 조건이 충족될 것이라는 법적 보증이 되었습니다. Một khế ước như thế đảm bảo về mặt pháp lý rằng các điều khoản đã thỏa thuận sẽ được thực hiện. |
하지만 근동 지역 곳곳에서 발견된 고대의 혼인 약정을 보면, 임신을 하지 못하는 아내가 남편에게 여종을 주어 상속자를 낳게 하는 것이 일반적으로 받아들여지는 관습이었다는 것을 알 수 있습니다. Tuy nhiên, theo phong tục thời xưa, người vợ hiếm muộn có thể cho chồng ăn ở với một người đầy tớ gái để sinh con nối dõi. |
이동통신사 결제(후불/약정) Thanh toán qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng) |
우리는 우리가 하는 합의나 약정을 심각하게 받아들이고 약속을 지켜야 합니다. Chúng ta phải coi trọng các thỏa thuận mình ký kết và giữ lời. |
이라크의 누지에서 발견된 그러한 약정 중 하나에는 다음과 같은 말이 나온다. “켈림-니누는 셰니마의 아내가 되었다. Một tờ thỏa thuận hôn nhân ở vùng Nuzi thuộc I-rắc, có ghi: “Cô Kelim-ninu kết hôn với anh Shennima. . . |
이동통신사 직접 결제(후불/약정) Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng) |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 약정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.