떡잎 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 떡잎 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 떡잎 trong Tiếng Hàn.
Từ 떡잎 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lá mầm, liên đài, tử diệp, múi nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 떡잎
lá mầm(cotyledon) |
liên đài
|
tử diệp
|
múi nhau
|
Xem thêm ví dụ
그리고 이건 허먼 밀러의 나뭇잎 램프입니다. Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. |
이 식물들은 모두 광합성 작용을 통해 잎에서 당분을 생산합니다. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
푸른 잎이 무성한 나무들이 우거진 시골의 풍경을 보신 적이 있습니까? Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
민철은 개미들이 나뭇잎 조각을 뜯어 입에 물고 부지런히 집으로 운반하는 모습을 볼 수 있지 않느냐고 말했습니다. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
놀라운 것은 우리가 이 숲 위를 정말 높이 비행한다 하더라도 나중에 분석할 때는 그 나무들과 함께 이 숲에 서식하는 다른 종류의 생물이 느끼는 것처럼 실제로 나무 꼭대기 나뭇잎 하나하나와 나뭇가지들을 느낄 수 있다는 것이죠. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
잎을 따 주는 두 달 Hai tháng tỉa lá |
형제 자매 여러분, 이곳 로키 산맥에 가을이 다가와 푸른 잎들이 빨강, 주황, 노랑 등 화려한 색들로 울긋불긋 물들었습니다. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
카메룬에서 찻잎을 따는 사람에게 좋은 소식을 전하는 모습 Rao giảng tin mừng cho một người hái trà ở Cameroon |
예수께서는 갈릴리에서 “보리떡 다섯 개와 물고기 두 마리”만으로 오천 명을 먹이는 기적을 행하시고,1 이튿날 가버나움에서 다시 사람들에게 말씀하셨습니다. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
그는 정녕 물길들 곁에 심겨서 그 열매를 제철에 내주고 그 잎이 시들지 않는 나무같이 되리니, 그가 하는 일마다 성공하리라.” Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. |
아트 프라이가 그의 개인적 기간 동안에 3M을 위해 접착 메모지를 개발했을 뿐 아니라, 스카치 테잎도 이 프로그램에서 탄생하게 된 것이죠. Băng keo trong đã ra đời từ chương trình này , Art Fry cũng đã phát triển giấy ghi chú từ thời gian riêng của ông cho 3M. |
매우 다양한 종류의 푸른 잎을 먹을 수 있지만, 기린은 아프리카 평원 여기저기에서 자라는 가시가 많은 아카시아나무를 좋아합니다. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
참나무에서 떨어진 나뭇잎과 도토리는 모두 자연적으로 처리됩니다. Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng. |
풀잎들은 길이를 맞춰 잘라 배양실로 옮겨집니다. Mỗi lá cỏ được cắt theo chiều dài và được đặt trong khu vườn nấm. |
마귀가 예수 그리스도를 유혹하여 자기의 이기적인 사고 방식을 따르게 하려고 하였을 때, 예수께서는 이같이 단호하게 대답하셨읍니다. “기록되었으되 사람이 떡으로만 살것이 아니요 하나님[여호와]의 입으로 나오는 모든 말씀으로 살 것이라.”—마태 4:4, 신세 참조, 고딕체로는 본지에서. Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
주술사는 호리병박에 담긴, 나뭇잎과 물의 이상한 혼합물을 그 사람에게 뿌려 그를 잠잠하게 하였습니다. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
희랍 ‘고린도’의 제1세기 그리스도인들 중에 이 기념식에 대한 올바른 인식을 나타내지 못한 얼마의 사람들에게 사도 ‘바울’은 다음과 같이 심각한 교훈을 하였읍니다. “누구든지 주의 떡이나 잔을 합당치 않게 먹고 마시는 자는 주의 몸과 피를 범하는 죄가 있느니라.” Sứ đồ Phao-lô có viết lời khuyên bảo nghiêm nghị cho một số tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất ở Cô-rinh-tô, Hy-lạp, không quí trọng dịp đó cách đúng mức, ông nói rằng: “Ai ăn bánh hoặc uống chén của Chúa cách không xứng-đáng, thì sẽ mắc tội với thân và huyết của Chúa”. |
* 생명의 떡과 물을 먹고 마시라, 앨 5:34. * Ăn và uống bánh nước của sự sống, AnMa 5:34. |
(열왕 상 17:8-16) 기근이 있었던 같은 시기에 악한 왕비 이세벨이 예언자들에게 격렬한 종교적 박해를 가하였지만, 이번에도 여호와께서는 자기의 예언자들이 떡과 물을 공급받게 해주셨다.—열왕 상 18:13. Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13). |
나탈리야는 이렇게 말합니다. “우리 가까이에 앉아 있던 남자아이가 잎사귀 한 장을 내 손에 쥐어 주었어요. Chị Natalya cho biết: “Một cậu bé ngồi gần đặt chiếc lá vào tay tôi. |
기린의 목과 몸통에는 가느다란 흰 줄이 망사처럼 아름답게 그려져 있어서 나뭇잎을 배열해 놓은 듯한 무늬를 이루고 있습니다. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
위장한 나뭇잎해룡; 삽입 사진은 나뭇잎해룡을 밝게 표시한 사진 Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này |
영원한 생명을 얻게 하는 여호와의 전체적인 마련인 순결하고, 수정같이 맑은 “생명수”와 “생명 나무”의 열매와 잎사귀로부터 식품과 영양 공급을 받으므로 인류는 정신적 및 육체적 온갖 질병에서 영구적으로 치유될 것이다. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
남인도의 사람들은 바나나잎에 음식을 담아 먹습니다. 조금 더 높은 계층의 사람들은 약한 불에 구워진 도자기를 사용하죠. Và những người thuộc tầng lớp cao hơn một chút ăn bằng một loại bát đất nung rẻ tiền. |
또한 한쪽으로는 밭에 물을 대고 다른 쪽으로는 아마도 소유지의 경계를 구분하기 위해 줄지어 심어 둔 잎이 무성한 나무에 물을 공급하는 수로들도 있습니다. Trong một số trường hợp, dòng suối nằm ở giữa, cung cấp nước cho một bên là những cánh đồng và bên kia là hàng cây rậm lá, có lẽ hàng cây này dùng để phân ranh giới các khu đất. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 떡잎 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.