그만두다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그만두다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그만두다 trong Tiếng Hàn.
Từ 그만두다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chuồn, bỏ đi, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그만두다
chuồnverb |
bỏ điverb 아니면 그만두겠어요? Hay là anh sẽ bỏ đi? |
bỏverb 그리고 나서도 여전히 피아노를 그만두고 싶은 마음에 계속 연습을 했다. Tôi vẫn còn có ý định bỏ học đàn vì vậy tôi tiếp tục tập. |
Xem thêm ví dụ
일본에서 손꼽히던 사이클 선수가 하느님을 섬기기 위해 선수 생활을 그만둔 이유는 무엇입니까? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
당장 그만둬!"라고 말하게 해서 마음에 상처를 주어 자살하게 만든다. Đây rõ ràng là muốn hãm hại ta", nói xong bà liền tự sát bằng thuốc độc. |
일례로 어린 두 자녀를 둔 로라*는 그렇게 하려고 전 시간 직장을 그만두었습니다. Ví dụ, chị Laura*, một người mẹ có hai con, đã thôi việc vì lý do này. |
그래서 필요하다고 생각되면 언제라도 시작했다가 어려울 것 같으면 즉시 그만둘 수 있기를 바랍니다. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
파이오니아를 그만두어야 했을 때보다 생활비를 벌어야 할 필요나 가족을 돌보아야 할 책임이 줄었습니까? Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia? |
1941년에는 학교를 그만두었고, 레스터 대회에서 더글라스 오빠처럼 전 시간 전파 활동에 참여하였습니다. Tôi ra trường vào năm 1941 và tại hội nghị ở Leicester tôi cùng làm công việc rao giảng trọn thời gian với anh Douglas. |
그 때 복용을 그만뒀지만 지금까지 멀쩡합니다. Và tôi ném nó đi vì kể từ đó tôi không còn cần nó nữa |
그리스도인의 사랑은 전쟁을 그만두고 무기를 버리는 것과 모든 인종에 속한 사람들을 사랑하는 법을 배우는 것을 의미하였습니다. Tình yêu thương dựa trên đạo đấng Christ có nghĩa là từ bỏ chiến tranh và vũ khí và học tập yêu thương những người thuộc mọi chủng tộc. |
그만둬, 창피하잖아. Dừng lại, tôi thấy xấu hổ. |
할머니, 그만둬요 Bà ơi, dừng lại đi. |
부상에서 회복은 됐지만 프로 선수 생활은 그만두었죠. Sau khi hồi phục, tôi không chơi trong đội chuyên nghiệp nữa. |
모세 시대와 마찬가지로, 사람들은 더 이상 가져오는 것을 그만두지 않으면 안 되었다. Cũng như vào thời của Môi-se, dân sự được lệnh ngưng không đem đến nữa (Xuất Ê-díp-tô Ký 36: 6). |
따지는 사람, 싸우려 드는 사람 심지어 회사를 그만두는 사람도 있겠죠. Sẽ có cãi cọ, sẽ có đánh nhau. Thậm chí có thể còn có vài người bỏ việc nữa. |
만약에 제가 집에 가서 이민온 사람들한테 "저기요, 저는 학교가 지긋지긋해요. 그만둘거에요." 라고 말했다면 그분들은 이렇게 얘기했을 겁니다. "우리가 널 버릴거야. 다른 애를 거둘거야." Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con. |
「존더반 성서 도해 백과 사전」(The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible)에서는 이렇게 말합니다. “다니엘서가 마카베오 시대에 기록되었다고 추정하는 일은 이제 그만두어야 한다. 그렇게 추정하면, 다니엘서가 기록된 때부터 그 책이 마카베오를 추종하는 종파의 서재에 사본 형태로 등장할 때까지 도저히 충분한 시간적 여유를 설정할 수가 없기 때문이다.” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
1983년에 나는 석공 일을 그만두고 전 시간 봉사자가 되었습니다. Vào năm 1983, tôi bỏ công việc thợ nề để trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
화가 머리끝까지 난 숙부는 나에게 최후 통첩을 하였다. 전파 활동을 그만두든지 농장을 나가든지 하라는 것이었다. Chú tôi vô cùng giận dữ, đưa ra tối hậu thư: bỏ rao giảng hay là đi ra khỏi nhà. |
신탁을 받는 사람에게 묻는 일도 그만두었고 지방적인 의식이나 장례 의식에도 더는 참여하지 않았습니다. Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ. |
‘데이빗’은 그에게 그만두라고 주의했지만, 그는 아랑곳하지 않았다. Đa-vít bảo anh nọ thôi đi nhưng anh này không chịu. |
그러자 그는 이러한 감동적인 대답을 했습니다. “나로서는 여러분을 위하여 기도하기를 그만둠으로 여호와께 죄를 짓는다는 것은 생각할 수 없는 일입니다. Ông tử tế trả lời: “Còn ta đây, cũng chẳng phạm tội cùng Đức Giê-hô-va mà thôi cầu-nguyện cho các ngươi. |
그것이 그릇된 일이라는 것은 알고 있었지만, 시간이 지나면 그만두게 되려니 하면서 사실을 외면하려고 했습니다. Em biết điều này là sai, nhưng lại cố gắng làm lơ, mong rằng với thời gian điều này sẽ qua đi. |
바울의 성공적인 전파 활동으로 인해 많은 사람이 감동을 받아 아르테미스 여신 숭배를 그만두었지만, 그러한 이교 숭배를 부추기던 사람들은 그에 대해 화를 터뜨리기도 하였습니다. Sự rao giảng có nhiều kết quả của sứ đồ Phao-lô không chỉ thúc đẩy nhiều người từ bỏ sự thờ nữ thần Đi-anh nhưng cũng khơi dậy sự tức giận của những người ủng hộ sự thờ phượng ngoại giáo đó. |
시메는 이렇게 말합니다. “돌이켜 보면 내가 직장을 그만두기를 두려워했던 마음을 극복하고 여호와를 첫째 자리에 둔 것이 얼마나 잘한 일인지 모릅니다. Anh Sime nói: “Khi nhìn lại, tôi vô cùng vui mừng vì đã vượt qua nỗi sợ mất việc và đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu. |
학업이 지장을 받고 있다면, 아마 일하는 시간을 줄이거나 일을 아예 그만둘 수 있을 것입니다. Nếu ảnh hưởng đến việc học hành, có lẽ bạn cần giảm bớt giờ làm việc thêm hoặc thậm chí nghỉ việc luôn. |
즉각적인 문제: 학교를 그만두면 취직하기가 더 힘들 수 있습니다. Hậu quả tức thời: Rất có thể bạn sẽ khó tìm việc làm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그만두다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.