원숭이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 원숭이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 원숭이 trong Tiếng Hàn.
Từ 원숭이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khỉ, thằng ranh, vượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 원숭이
khỉnoun 대부분의 원숭이들은 더 괜찮은 음식을 가지고 있는 사람에게 갑니다. Hầu hết lũ khỉ đi với người có thức ăn tốt hơn. |
thằng ranhnoun |
vượnnoun 자그마한 대나무 여우원숭이들은 대나무만 먹습니다. Và vượn cáo tre tí hon ( bamboo lemur ) không ăn gì ngoài tre. |
Xem thêm ví dụ
서열 1위 원숭이는 대장이며 서열 4위 원숭이는 심부름꾼입니다. Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc. |
설령 동물에게서 그와 비슷한 영역이 다소나마 발견된다 하더라도, 과학자들은 사실상 원숭이를 가르쳐 조잡한 말소리 몇 마디도 내게 할 수 없습니다. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
난 그 부적을 원숭이 아저씨라고 불렀는데... Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ. |
우리는 실제로 이 원숭이가 본 과제를 배우는 중에 다양한 피질 영역을 관찰하였습니다. Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. |
그 원숭이는 자기가 자기 팔에 하는 무엇이든 그 인공 팔이 한다는 걸 인식했습니다. Nó nhận ra là cánh tay giả sẽ làm bất cứ chuyển động nào cánh tay của nó thực hiện. |
원숭이는 우리의 재정 조언자들에게 몇 가지 가르침을 줄 수 있습니다. Cô ấy có thể dạy những nhà tư vấn tài chính một vài điều. |
절대 원숭이한텐 깝 치 지 않 는 다. Đừng lằng nhằng với Bà Khỉ này! |
원숭이는 똑똑하고, 호기심 있으며, 창의적이고, 짖궂습니다. Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. |
원숭이는 나무아래에 있는 한 여인을 보았습니다. 그 여인은 맹렬히 명상을 하고 있었죠. Nó nhìn thấy một phụ nữ dưới một cái cây trầm tư một cách đáng sợ. |
이 녀석은 여우원숭이입니다. Đây không phải là khỉ mà là vượn cáo. |
원숭이는 마비가 되어 손을 더 이상 움직일 수 없었습니다. Vì thế những con khỉ này bị tàn tật, chúng không thể di chuyển tay được nữa. |
얼마 되지 않아, 컴퓨터는 원숭이의 뇌파를 읽어서 학습을 하게 되었고 다른 방에 있는 그 인공 팔이 원숭이의 팔이 하는 무엇이든 하게 할 수 있게 되었습니다. Rất nhanh, chương trình máy tính học, bằng cách đọc sóng não của con khỉ, cách điều khiển cánh tay đặt ở một phòng khác làm đủ mọi việc cánh tay con khỉ đã làm. |
원숭이들은 동남아시아로 떠나, 긴팔원숭이와 오랑우탄이 되었습니다. Loà khỉ rời đi lúc đó kết thúc ở Đông Nam Á, trở thành vượn và đười ươi. |
그래서 "암호"를 먼저 추측하고 그 다음은 "사랑해", "원숭이", ""12345678"을 추측하죠. 왜냐하면 이런 암호들을 사람들이 자주 쓰기 때문이죠. Họ sẽ bắt đầu đoán là "password," và tiếp theo là "I love you," và "monkey," và "12345678," bởi vì đây là các mật khẩu mà dường như mọi người hay có. |
이제 저는 정치인으로서 저는 여러분 앞에 서서, 혹은 정말로, 세상 어디에서 어느 누구를 만나든지간에 제가 결국에 제 직업의 특성을 드러낸 경우 사람들은 저를 마치 뱀, 원숭이, 이구아나처럼 쳐다봅니다, 그리고 이 모든 것을 통해서 저는 강하게 느끼게 됩니다, 무엇인가 잘못되어 가고 있다는 것을. Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông Sau tất cả những phản ứng của họ, tôi thấy rằng, thật sự, có điều gì đó không ổn. |
인도네시아에서는 코코넛을 따는 일을 하도록 원숭이를 훈련시켜 왔습니다. Ở Indonesia, khỉ được huấn luyện để làm công việc này. |
원숭이는 이제 그 표면들로부터 더욱 세밀한 정보를 얻고 있습니다. Khỉ đang lấy thông tin chi tiết từ các vùng bề mặt đó. |
원숭이가 키보드 앞에서 타자치는 것을 상상해보세요. Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím. |
이것은 예일 연구소에서 원숭이들에게 인간과 함께 사용해 다른 량의 음식을 얻을 수 있도록 가르쳐준 화폐 도구입니다. Nhưng đây là loại tiền mà chúng tôi đã dạy lũ khỉ ở Yale để sử dụng nó với người thật, để thật sự mua các loại thức ăn. |
다른 신세계원숭이들과 달리, 이들의 꼬리는 나무에 오를 때는 사용하지 않고, 단지 "균형을 잡는 봉"과 같은 종류로써, 하나의 도구로 사용한다. Không giống như các loài khỉ Tân thế giới khác, đuôi của chúng không được dùng để leo trèo, mà có vai trò của một loại "sào giữ thăng bằng" và của một loại công cụ. |
또한 열대 우림은 많은 야생 동물의 보금자리인데, 그 중 몇 가지만 들자면 원숭이, 호랑이, 곰, 아시아물소, 코끼리 등이 있습니다. Những khu rừng này cũng là chỗ ở cho nhiều thú hoang dã như khỉ, cọp, gấu, trâu và voi, ấy là chỉ mới kể một số. |
“보다 근년에 와서, 이전에는 아프리카 원숭이 속에서만 있던 바이러스가 인간 속에서도 발생하자 세계는 다시 깜짝 놀라지 않을 수 없었다. Gần đây hơn, một loại vi khuẩn mà trước kia có lẽ chỉ ở trong loài khỉ Phi Châu đã đột nhập vào loài người và một lần nữa làm cho thế giới kinh hoàng. |
원숭이들이 조금 공격적이죠. 사과 나무들도요. Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy. |
귀: 필리핀 안경원숭이는 매우 얇은 귀를 오므렸다 폈다 하고 방향을 돌려서 아주 미세한 소리도 감지할 수 있습니다. THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất. |
또한 그는 원숭이에서 진화했다는 인간이 원숭이에게는 없는 감정 문제를 겪는 이유가 무엇인지 이해할 수 없었습니다. 그러다가 전혀 뜻하지 않게 이러한 모순들에 대한 답을 얻게 되었습니다. Chị cũng thắc mắc tại sao loài người, được cho là tiến hóa từ loài khỉ, có vấn đề về cảm xúc trong khi loài khỉ thì không. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 원숭이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.