viveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ viveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viveiro

nhà kính

noun

Xem thêm ví dụ

Ele não mencionou que, aos 75 anos, ela ainda cortava a própria grama, fez um incrível viveiro de peixes em seu quintal e produzia sua própria cerveja de gengibre.
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng.
Maria estava de pé no meio do viveiro quando abriram a porta um pouco minutos depois.
Mary đang đứng ở giữa vườn ươm khi họ mở cửa một số ít phút sau đó.
Algum de vocês vai ao restaurante e pede a truta sustentável de viveiro em vez do robalo chileno coberto de missô que realmente gostariam de comer?
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được?
Agora que meu filho está crescido, devo confessar minha surpresa ao ver o modo como eles eram controlados: um cachorro do vizinho entrava de vez em quando no viveiro e reduzia sua população.
Giờ đây con trai tôi đã lớn rồi, tôi cần phải thú nhận nỗi kinh ngạc của tôi trước việc các con thỏ con được chế ngự như thế nào—một con chó nhà hàng xóm thỉnh thoảng vào cái chuồng đó và ăn vài con thỏ.
Por outro lado, se começarem a medir, quanto é que custaria mesmo restaurar a terra dos viveiros de camarão a uso produtivo?
Nhưng mặt khác, nếu bạn bắt đầu đo lường chi phí thực sự để cải tạo diện tích đất của đầm tôm phục vụ cho hoạt động sản xuất là bao nhiêu?
É como um viveiro.
Trông nó như một cái vườn ươm thực vật.
Os mosquitos multiplicam-se sem parar num dos seus viveiros preferidos, feitos pelo homem, os pneus de borracha, que duram durante quase mil anos.
Loài muỗi thì sinh sôi không ngừng ở nơi yêu thích do con người chế tạo như lốp xe cao su, thứ có thể tồn tại đến ngàn năm sau.
Aqui está um exemplo da Tailândia onde descobrimos que, como o valor de um manguezal não é assim tanto -- algo como 600 dólares [470€] ao longo de nove anos de vida em que foi medido -- comparado com o seu valor como um viveiro de camarões, que é algo como 9.600 dólares [7500€], tem havido uma tendência global para acabar com os mangues e convertê-los em viveiros de camarão.
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm.
Os viveiros, aqui, são bastante diferentes.
Các vườn ươm, ở đây, khá là đặc biệt.
Além disso, o Artis também tem um viveiro de plantas e uma grande coleção de arte.
Artis cũng có một vườn ươm và một bộ sưu tập nghệ thuật khá lớn.
Fazemos piqueniques e caminhadas para visitar viveiros de plantas.
Mẹ con tôi đi dã ngoại hoặc đi ngắm cây xanh trong vườn ươm.
Neste viveiro, vamos cultivar 10 vezes mais do que esse número de espécies.
Trong vườn ươm này, chúng tôi sẽ trồng 10 lần hơn con số đó.
Em pouco tempo, o viveiro ficou lotado de coelhinhos.
Trong một thời gian thật ngắn, cái chuồng của chúng tôi đầy cả thỏ con.
E se virem os benefícios do manguezal em termos de protecção que dá a trovoadas e ciclones e em termos de pescado, os viveiros de peixe, que abastecem peixe aos pobres, a resposta é algo como 11.000 dólares.
Và nếu bạn thấy được lợi ích của rừng đước trong việc phòng bão và gió xoáy, vai trò của nó đối với các loài cá, đối với việc nuôi thả cá, để cung cấp cho người nghèo, thì câu trả lời là 11000$.
E se virem os benefícios do manguezal em termos de protecção que dá a trovoadas e ciclones e em termos de pescado, os viveiros de peixe, que abastecem peixe aos pobres, a resposta é algo como 11. 000 dólares.
Và nếu bạn thấy được lợi ích của rừng đước trong việc phòng bão và gió xoáy, vai trò của nó đối với các loài cá, đối với việc nuôi thả cá, để cung cấp cho người nghèo, thì câu trả lời là 11000$.
Não há tempo para o aprofundar, mas ele inclui coisas como viveiros de árvores, métodos de agricultura mais adequados a esta terra no alto das montanhas, uma terra agora muito degradada e quase desértica.
Không có thời gian để nói chi tiết, nhưng nó bao gồm những thứ như vườn ươm cây, phương pháp canh tác thích hợp với vùng đất bị thoái hóa như hiện nay, hầu hết là hoang mạc kéo dài đến tận những ngọn núi này.
As estrelas morrem e nascem em lugares como este, um viveiro estelar.
Các vì sao chết đi hay được sinh ra ở những nơi như thế này- - vườn ươm sao.
Muito em breve ele fez intensamente sonolento, e ela voltou para o seu viveiro e fechar se novamente, assustados pelos gritos que ouviu na cabanas e pelo som correndo dos pés.
Rất ngay sau đó đã khiến cô ấy mạnh mẽ buồn ngủ, và cô đã trở lại vườn ươm của mình và đóng cửa mình trong một lần nữa, sợ hãi khóc, cô nghe thấy trong những túp lều và bởi những âm thanh vội vã bàn chân.
Tratou, em vão, de encarinhá-los com o viveiro que Úrsula tinha mandado fazer na primeira reforma.
Cô đã cố gắng giữ chúng lại một cách vô ích bằng chiếc lồng mà Ucsula đóng trong lần sửa sang nhà cửa đầu tiên.
Esse é um viveiro da rainha Anaconda.
Đây là chuồng của nữ hoàng anaconda.
Samwell vais dar-me assistência no viveiro dos corvos e na biblioteca.
Ngươi sẽ hỗ trợ ta tại những ngôi nhà và thư viện.
Não há tempo para o aprofundar, mas ele inclui coisas como viveiros de árvores, métodos de agricultura mais adequados a esta terra no alto das montanhas, uma terra agora muito degradada e quase desértica .
Không có thời gian để nói chi tiết, nhưng nó bao gồm những thứ như vườn ươm cây, phương pháp canh tác thích hợp với vùng đất bị thoái hóa như hiện nay, hầu hết là hoang mạc kéo dài đến tận những ngọn núi này.
Relata-se a respeito de lugares similares: “Alguns santuários eram viveiros de criminosos; e muitas vezes tornou-se necessário limitar o número de asilos.
Người ta nói về những nơi tương tự như thế: “Một số đền thờ là nơi nuôi dưỡng tội phạm; và người ta thường phải giới hạn số nơi nương náu.
Em algumas partes do mundo, os campus das instituições de ensino são viveiros de perturbações, conduzindo a suspensão de aulas, brigas, ultrajes verbais e obscenidades, vandalismo, ataques, extorsões, incêndios premeditados, roubos, estupros, drogas e assassinatos.
Tại nhiều nước, trường học là nơi tập trung những phần tử gây lộn xộn, bạo động, chửi thề và ăn nói tục tĩu, phá hoại, đánh đập, tống tiền, đốt phá, cướp bóc, hãm hiếp, nghiện ma túy và giết người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.