viúvo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viúvo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viúvo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ viúvo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người góa vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viúvo
người góa vợnoun Vêm ao funeral de um viúvo porque sabem que estarão muitos homens idosos. Họ dự đám tang của người góa vợ vì họ biết nhiều ông già sẽ tới. |
Xem thêm ví dụ
Ela viveu 47 anos como viúva. Bà đã là góa phụ trong 47 năm. |
“Juiz de viúvas” “Quan-xét của người góa-bụa” |
(Mateus 10:41) O Filho de Deus também honrou essa viúva quando a citou como exemplo para os incrédulos da sua cidade, Nazaré. — Lucas 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
Ainda estamos investigando sobre a Viúva Negra. Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen. |
O chefe supremo, ao abrir a aldeia, demonstrou ter o coração da viúva — um coração que se abranda diante do calor e da luz da verdade. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
A Bíblia fala de ‘órfãos e viúvas’ cristãos que têm tribulação. Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27). |
*+ 4 Mas, se alguma viúva tiver filhos ou netos, que esses aprendam primeiro a praticar a devoção a Deus na sua própria família+ e a pagar a seus pais e avós o que lhes é devido,+ pois isso é agradável à vista de Deus. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Depois da morte de Mary, em 1987, casei-me com Bettina, uma viúva que eu e Mary conhecíamos por muitos anos. Sau khi Mary qua đời vào năm 1987, tôi kết hôn với Bettina, một góa phụ mà tôi và Mary quen biết lâu năm. |
Durante o seu ministério terrestre, ele ressuscitou três pessoas — o filho duma viúva em Naim, a filha do presidente de uma sinagoga e o seu amigo íntimo, Lázaro. Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài. |
(2 Crônicas 7:13) Durante a seca resultante, corvos alimentaram Elias no vale da torrente de Querite, e mais tarde o pequeno suprimento de farinha e de azeite duma viúva foi milagrosamente aumentado para prover-lhe alimento. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Outras mulheres estão numa situação similar à das viúvas, porque seus maridos as abandonaram. Nhiều phụ nữ khác bị chồng ruồng bỏ, chẳng khác nào trong cảnh góa bụa. |
Em outra ocasião, quando minha mulher e eu voltávamos para casa de carro, depois de ter visitado uns amigos, tive a impressão de que deveríamos passar pela cidade — um desvio de muitos quilômetros — para visitar uma viúva idosa que já morara em nossa ala. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
Já por algumas semanas, o profeta Elias é hóspede de uma viúva de Sarefá, morando num quarto no terraço da casa. Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta. |
Vê a contribuição da viúva Quan sát bà góa đóng góp |
Jeová ordenou que as viúvas e os órfãos fossem incluídos nas festividades anuais da nação de Israel. Nessas ocasiões, eles podiam ter a companhia de outros israelitas. Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên. |
Eram mulheres que não haviam se casado, eram divorciadas ou viúvas. Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ. |
(João 14:9) Não fica comovido com a compaixão que Jesus demonstrou quando trouxe de volta à vida o filho único de uma viúva? (Giăng 14:9) Chẳng lẽ bạn không cảm động sao khi đọc về việc Chúa Giê-su tỏ lòng thương xót lúc làm sống lại đứa con trai duy nhất của một bà góa? |
Usando a ilustração da viúva que tivera sete maridos, os saduceus perguntaram: “Na ressurreição, de qual dos sete será ela esposa?” Dùng ví dụ về một bà bị góa bảy lần, người Sa-đu-sê hỏi: “Lúc sống lại, đờn-bà đó sẽ làm vợ ai trong bảy người?” |
Sentem isso quando vão à casa de uma viúva e percebem que ela não tem comida. Các anh chị em cảm thấy như vậy khi đi vào nhà của một người góa phụ và thấy rằng người ấy không có thức ăn. |
Gostaria de encerrar com a história de uma viúva de 73 anos que conheci em nossa viagem às Filipinas: Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines: |
Se sair vitorioso, ele dará os US $ 5 milhões... para a viúva de seu falecido amigo. Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất |
Ela nunca se referia a si mesma como viúva e nunca me ocorreu que ela fosse. Mẹ tôi không hề cho mình là một góa phụ, và tôi cũng không hề nghĩ rằng mẹ mình là một góa phụ. |
Mas protegerá os limites da propriedade da viúva. Nhưng gìn giữ mốc ranh giới của góa phụ. |
Ao lado de Sir John, estão sua reservada e insípida esposa e sua sogra, Mrs. Jennings, uma viúva rica e um tanto vulgar que, com seu bom-humor e espírito brincalhão imediatamente decide encontrar maridos para as senhoritas Dashwood. Luôn luôn ở cạnh Ngài John là bà Jennings, mẹ ông của ông, một góa phụ giàu có, tốt bụng và hài hước, đã ngay lập tức muốn tìm chồng cho các cô gái nhà Dashwood. |
Sua nora, que havia ficado viúva naquele mesmo dia, morreu ao dar à luz. Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viúvo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới viúvo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.