vexation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vexation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vexation trong Tiếng pháp.

Từ vexation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự làm mất lòng, sự làm phiền nhiễu, sự làm phật ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vexation

sự làm mất lòng

noun

sự làm phiền nhiễu

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự làm phiền nhiễu)

sự làm phật ý

noun

Xem thêm ví dụ

Attendez donc que la vexation s’estompe.
Vậy nên chờ đợi.
Il y aura toujours vexation et peine.
Lúc nào cũng sẽ có những bực bội và đau buồn
Plus généralement, comment les témoins de Jéhovah du passé et de notre époque ont- ils pu rester joyeux malgré les vexations ou les mauvais traitements qui leur ont été infligés dans le but de détruire leur foi et leurs croyances (II Thessaloniciens 1:3-5)?
Thật vậy, làm thế nào các Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va trong hiện tại cũng như trong quá khứ có thể vui mừng khi phải trải qua sự công kích hoặc sự bắt bớ cố tình gây tổn thương cho họ với mục-đích dẹp tan tín-ngưỡng cùng đức-tin của họ?
Il est plus réaliste de modifier les normes d’un groupe relatives à l’expression des préjugés ou aux vexations.
Thực tế cho thấy, nên thay đổi chuẩn mực của một nhóm đối với biểu hiện của định kiến hay quấy nhiễu.
# Tes vexations et tes humiliations,
Tất cả mọi thứ về em...
Dans ce genre de situation, les relations se tendent et les vexations s’accumulent.
Trong điều kiện trên, quan hệ trong công ty thường trở nên căng thẳng và các xích mích không được giải tỏa.
Cela te cause de la vexation?
Cái đó có xúc phạm cô không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vexation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.