veuillez trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veuillez trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veuillez trong Tiếng pháp.

Từ veuillez trong Tiếng pháp có nghĩa là rước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veuillez

rước

verb

Personne ne veut d'un autre problème Union Allied, n'est-ce pas?
Chúng tôi không muốn rước thêm một tình huống của Union Aliied nữa, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Veuillez me dire comment il faut prononcer ce mot.
Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này.
Si vous avez des questions, veuillez contacter directement l'émetteur de votre carte ou votre banque.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Pour un examen détaillé de cette prophétie, veuillez vous reporter au tableau des pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Veuillez m'excuser.
Tôi xin phép.
Veuillez afficher 20 secondes au chrono.
Các anh có 20 giây, PLS.
133:1-3). Veuillez vous rappeler que les récipients en verre et les boissons alcoolisées ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Mari et femme, veuillez échanger les alliances.
Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào!
Si vous constatez un écart important entre vos revenus estimés et définitifs, veuillez nous contacter.
Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi.
Veuillez indiquer la valeur totale (en additionnant les valeurs des offres locales consultées sur une page).
Vui lòng chỉ định tổng giá trị (tổng giá trị của các giao dịch địa phương được xem trên một trang).
Veuillez sortir.
Xin hãy rời khỏi đây.
Pour obtenir des conseils en matière de fiscalité ou des informations sur des questions plus techniques liées à votre cas particulier, veuillez consulter votre conseiller fiscal.
Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế.
Pour les questions juridiques, veuillez faire appel à votre avocat.
Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.
Afin d'assurer une livraison rapide, veuillez noter les points suivants :
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
Veuillez nous pardonner cette obscurité.
Xin thứ lỗi vì bóng tối.
Veuillez applaudir bien fort ces volontaires.
Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.
Veuillez lever la main.
Hãy giơ tay lên.
Veuillez les envoyer, ainsi que les erreurs, à :
Xin gửi lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh, kể cả những lỗi đến:
Veuillez vous rendre au pont.
Vui lòng có mặt ở đài chỉ huy.
Veuillez noter que cette liste n'est pas exhaustive.
Xin lưu ý rằng đây chưa phải là danh sách đầy đủ.
Veuillez m'en excuser.
Tôi xin lỗi vì điều đó.
Il y a une seconde vous avez dit " Veuillez le signaler! ", n'est- ce pas?
Chỉ một giây trước em nói là " Hãy báo cấp cứu! " đúng không?
Veuillez me faire parvenir, sans engagement de ma part, le Recueil d’histoires bibliques.
Xin gửi cho tôi Sách kể chuyện Kinh-thánh. (vô điều kiện)
Si c'est la première fois que vous entendez parler de taux d'impressions, veuillez prendre le temps de vous renseigner à ce sujet en consultant cet article : Effectuer le suivi du taux d'impressions.
Nếu bài viết này là lần giới thiệu đầu tiên về tỷ lệ hiển thị với bạn thì hãy dành một vài phút để tìm hiểu Về tỷ lệ hiển thị.
Veuillez saisir un identifiant
Hãy nhập vào một bộ nhận diện

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veuillez trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.