veintidós trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veintidós trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veintidós trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ veintidós trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hai mươi hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veintidós
hai mươi hai(twenty-two) |
Xem thêm ví dụ
Veintidós de ellos. Cả thảy 22 người. |
Un total de veintidós hermanos —casi la congregación entera— nos metimos como pudimos en dos furgonetas con tracción en las cuatro ruedas. Chúng tôi gồm 22 người—gần như toàn thể hội thánh—ngồi chen chúc nhau trong hai chiếc xe tải. |
Un padre de familia dijo después de recibir ayuda: ‘Tras haber estado en la verdad por veintidós años, el mundo nos absorbió con el materialismo. Một anh làm chủ gia đình nhận được sự giúp đỡ như thế, đã nói: “Chúng tôi đã ở trong lẽ thật 22 năm, rồi chúng tôi bị lôi cuốn vào trong thế gian vì chạy theo vật chất. |
La primera, hace veintidós años, fue por un abejorro que había caído aquí de Dios sabe dónde. Bận thứ nhất đó là cách đây hai mươi hai năm, bởi một con bọ rầy chẳng biết từ đâu rớt tới một hột. |
En 1970, tras solo veintidós meses de matrimonio, su esposa murió mientras daba a luz; también murieron las gemelitas que iban a nacer. Năm 1970, sau 22 tháng chung sống, vợ của Bobby cùng với hai con sinh đôi đã qua đời trong lúc sinh nở. |
Sin contar a los pretendientes, hubo veintidós emperadores”. Hai mươi hai hoàng đế (không kể những kẻ giả mạo) thay nhau cai trị”. |
Su muerte, acaecida el 4 de agosto de 1997 —más de ciento veintidós años después— recibió mucha publicidad. Cái chết của bà vào ngày 4-8-1997—hơn 122 năm sau—đã được nhiều người chú ý. |
¿Veintidós años y ya gurú? Mới 22 tuổi mà đã là đạo sư? |
Las minas terrestres mutilan o matan, como promedio, a una persona cada veintidós minutos. Trung bình, mỗi 22 phút có một người mất chân, tay hay mạng sống vì giẫm phải mìn. |
Sin embargo, es del cirílico de donde se han derivado los alfabetos ruso, ucraniano, serbio, búlgaro y macedonio, además de otros veintidós idiomas, algunos de los cuales no son eslavos. Tuy nhiên, chính chữ viết Cyrillic mới dần dần biến thành chữ viết của tiếng Nga, Ukraine, Serbia, Bun-ga-ri và Ma-xê-đoan hiện đại, cũng như của 22 ngôn ngữ khác nữa không thuộc nhóm Slavonic. |
Ahora, veintidós años después, estoy rodeado de tecnología computarizada. Giờ đây, 22 năm sau, tôi được vây quanh bởi công nghệ máy vi tính. |
La causa del accidente fue una reparación inadecuada del avión veintidós años atrás. Nguyên nhân của vụ tai nạn đã được sửa chữa không đúng với chiếc máy bay 22 năm trước đó. |
- ¡Tienes veintidós años, Amir! - Amir, con hai mươi hai tuổi rồi! |
Ha sido la base de la enseñanza y la práctica de la Iglesia durante los últimos veintidós años y seguirá siéndolo en el futuro. Bản tuyên ngôn này đã là nền tảng của sự giảng dạy và thực hành của Giáo Hội trong 22 năm qua và sẽ tiếp tục như vậy trong tương lai. |
Me dijo con una sonrisa: “Esta es la revisión número veintidós del discurso”. Ông mỉm cười nói với tôi: “Ồ, đây là bản thảo thứ 22 của bài nói chuyện đấy.” |
Sin embargo, según una investigación reciente, la cifra de estrellas visibles con telescopios modernos asciende a 70.000 trillones (un 7 seguido de veintidós ceros). Tuy nhiên, theo một nghiên cứu gần đây, con số những ngôi sao trong vũ trụ người ta thấy được qua viễn vọng kính hiện đại là 70 lần mười lũy thừa 21—tức là 7 với 22 số 0! |
Una esposa que lleva veintidós años casada comentó sobre su matrimonio, que estuvo a punto de romperse: “Los dos estamos bautizados, pero estábamos distanciados emocionalmente. Một người vợ kể về cuộc hôn nhân từng ở bên bờ vực thẳm của mình khi hôn nhân ấy được 22 năm: “Cả hai chúng tôi đã làm báp-têm nhưng có hai thái cực cảm xúc khác nhau. |
Pero también se hablan al menos otros veintidós idiomas en el mosaico de grupos étnicos que constituye esta nación. Ngoài ra, nước này còn có ít nhất 22 ngôn ngữ khác được các dân tộc thiểu số sử dụng. |
Veintidós mil por kilo este mes. Hai mươi hai nghìn Kilô tháng này. |
Pero monté Grayson Global desde la nada a los veintidós. Nhưng ta bắt đầu sự nghiệp Grayson Hoàn Cầu vào cái tuổi 22. |
Con el tiempo, debido a su conducta delictiva, fue sentenciado a veinte años de prisión tras haber sido declarado culpable de veintidós cargos. Anh đã phạm pháp quá nhiều đến độ cuối cùng anh phải ra tòa với 22 bản án và bị kết tội 20 năm tù. |
Rebecca Newberger Goldstein (RNG) Steven Pinker (SP) El gran alcance de la razón Taxista: Veintidós dólares. ["Rebecca Newberger Goldstein"] ["Steven Pinker"] ["Con đường dài đến với lý luận"] Tài xế: 22 đô la. |
Y han actuado con tanta eficacia que los poco más de mil Testigos que servían en Japón cuando llegué en 1958 han aumentado a más de doscientos veintidós mil en la actualidad. Và họ làm thế một cách hữu hiệu đến độ chỉ già một ngàn Nhân Chứng ở Nhật khi tôi đến vào năm 1958, nay đã gia tăng hơn 222.000! |
La muerte de mi padre, que ocurrió cuando yo tenía veintidós años, marcó el comienzo de cientos de cambios en mi vida. Cái chết của cha tôi, khi tôi 22 tuổi, đã đánh dấu sự khởi đầu của hằng trăm điều thay đổi trong cuộc sống của tôi. |
Él también mostró que muchos rinéuridos extintos no pueden ser clasificados como sus propias especies y son en cambio sinónimos de especies anteriormente nombradas, reduciendo el número de especies válidas de veintidós a nueve. Ông cũng chỉ ra rằng nhiều danh pháp loài tuyệt chủng không thể diễn giải như là loài của chính chúng mà thay vì thế là danh pháp đồng nghĩa của các loài đã đặt tên sớm hơn, làm giảm số lượng loài hợp lệ từ 22 xuống còn 9 loài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veintidós trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới veintidós
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.