últimamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ últimamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ últimamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ últimamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần đây, mới đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ últimamente
gần đâyadverb Hablando del Sr. Tanaka, ¿le has visto últimamente? Nói về ông Tanaka, anh có trông thấy ông ta gần đây không? |
mới đâyadverb Parece que has tenido muchos problemas últimamente. Hình như có nhiều vấn đề vừa mới đây phải không? |
Xem thêm ví dụ
Últimamente tiene muchas nuevas amigas. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
¿Has visto alguna película últimamente? Bố còn xem phim không? |
Bien, ¿cómo te tratan las damas últimamente? Thế... ngươi và tiểu thư đó thế nào rồi? |
Mi viaje en el tiempo no es muy bueno últimamente. Khả năng du hành vượt thời gian của tôi ko còn tốt nữa |
¿Has hecho algún buen gesto últimamente? Gần đây cháu có làm việc thiện không? |
No, últimamente no está en forma para hacer llamadas. Không, mấy ngày nay hắn không còn sức mà gọi điện nữa. |
Últimamente hemos visto un creciente interés del público en las creencias de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Mới gần đây, chúng ta đã thấy công chúng càng quan tâm hơn đến niềm tin của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
18 Las “maquinaciones” astutas de Satanás se han presentado de otra forma últimamente. 18 Gần đây các “mưu-kế” xảo quyệt của Sa-tan đã xuất hiện dưới một dạng khác nữa. |
¿William ha estado distante ultimamente? William có lạnh nhạt gần đây không? |
Considere pedir a los alumnos que compartan la forma en que hayan prestado servicio a Dios últimamente al servir a otros. Hãy cân nhắc việc mời học sinh chia sẻ cách họ phục vụ Thượng Đế mới gần đây bằng cách phục vụ những người khác như thế nào. |
Ha estado dándome la lata últimamente. Ba con lại lên cơn đau gần đầy. |
Está teniendo cada vez menos control sobre la magia últimamente. Gần đây con bé càng lúc càng mất kiểm soát phép thuật của mình. |
He cambiado mucho últimamente. Tôi đã thay đổi rất nhiều gần đây. |
¿Qué me pasa últimamente? Cuối cùng thì chuyện gì đang xảy ra với tới thế này? |
Últimamente, ¿Has sufrido de stress? Cô bảo dạo này cô hay bị căng thẳng àh? |
Últimamente ha habido demasiada muerte. Đã có quá nhiều cái chết không đáng. |
Las cosas han estado bastante mal en casa ultimamente. Gần đây mọi chuyện ở nhà rối tung lên. |
El motivo por el que tus artículos no entran últimamente en el periódico es porque son basura, Ben. Lí do khiến những bài viết về tội phạm của anh không được lên báo là bởi vì chúng như cứt, Ben. |
¿Qué te pasa ultimamente? Gần đây chị bị sao vậy? |
Estuve un poco enfadado últimamente. Gần đây tôi hơi khó chịu. |
He tenido pensamientos malos últimamente Gần đây tôi... tôi có nhiều ý nghĩ xấu |
Parece que últimamente no me dices muchas cosas. Mấy ngày này hình như anh có nhiều điều giấu em. |
Y últimamente siento como si... no quedara nada excepto Arrow. Và gần đây tôi có cảm giác rằng chẳng còn lại gì ngoại trừ Mũi Tên. |
Últimamente no he hecho nada. Gần đây tôi đâu có làm gì. |
Lo sé, todo está siendo un poco raro por aquí últimamente, especialmente sin Carl. Tôi biết, gần đây không khí trong nhà khá lạ lẫm, đặc biệt là lúc Carl đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ últimamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới últimamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.