tuna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tuna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lười nhác, lười, cá ngừ đại dương, nhàn rỗi, cá ngừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuna

sự lười nhác

(idleness)

lười

cá ngừ đại dương

(tuna)

nhàn rỗi

cá ngừ

(tuna)

Xem thêm ví dụ

El reemplazo de Dryden fue Joey Covington, un músico de L.A. que había estado tocando con Hot Tuna en 1969.
Dryden bị thay thế bởi Joey Covington, một nhạc sĩ L.A. đã chơi cho Hot Tuna vào năm 1969.
En 1969, Jack Casady y Jorma Kaukonen pusieron en marcha su proyecto, un retorno a sus raíces del blues que finalmente denominaron Hot Tuna.
Trong năm 1969, Jack Casady và Jorma Kaukonen bắt đầu thực hiện dự án riêng của họ với mong muốn trở lại cội nguồn của nhạc blues qua một nhóm nhỏ mang tên Hot Tuna.
En los próximos dos años, Hot Tuna comenzó a ocupar más y más del tiempo de Casady y Kaukonen, lo que contribuye a las crecientes divisiones dentro de Jefferson Airplane que continuaron hasta 1972.
2 năm sau, Hot Tuna bắt đầu giành nhiều sự quan tâm của Casady và Kaukonen hơn và là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự chia rẽ của Jefferson Airplane năm 1972.
Como resultado de ello, Creach fue invitado a unirse inmediatamente a Hot Tuna y se convirtió en un miembro permanente de Jefferson Airplane a tiempo para su gira de Otoño.
Rồi cái gì đến cũng đến, Creach ngay lập tức được mời tham gia Hot Tuna và trở thành thành viên thường xuyên của Airplane trong tour diễn mùa thu của họ.
El proyecto Hot Tuna también dio lugar a la adición de un nuevo miembro al grupo.
Dự án Hot Tuna cũng thu hút một thành viên mới của Airplane.
Ejemplos notables son el Pez Robótico G9 del departamento de Computación de la Universidad de Essex, y Robot Tuna construido por el Instituto de Robótica de Campo, para analizar y modelar matemáticamente el movimiento de los peces.
Điển hình loại này là robot Cá của đại học Essex, và robot Tuna (cá ngừ) của Institute of Field Robotics, dùng để phân tích và mô hình toán học hóa chuyển động của cá.
A él se debe el puente sobre el Tuna y Chimiray.
Các vấn đề chính liên quan đến biến chứng thủy động lực học và hóa học.
Quería llamarlo Mai-Tuna.
Tôi muốn gọi con tôi là Maituna.
Joaquín Guzmán Loera nació en La Tuna, Badiraguato, Sinaloa, México.
Joaquín Archivaldo Guzmán Loera sinh ra trong một gia đình nghèo ở cộng đồng nông thôn La Tuna, Badiraguato, Sinaloa, Mexico.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.