torta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torta trong Tiếng Ý.
Từ torta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bánh, bánh ngọt, Bánh ngọt, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torta
bánhnoun (Cibo ricco, dolce, cotto che normalmente viene preparato con la farina, le uova, lo zucchero e il burro.) Hai ancora un po ' della torta che prima mi ha fatto crescere? Anh còn thứ bánh khiến tôi to lên không? |
bánh ngọtnoun No, penso che molta gente sia infastidita dalla mancanza della torta. Không, em nghĩ một số người bị phiền hà vì không có bánh ngọt. |
Bánh ngọtadjective (prodotto di pasticceria) No, penso che molta gente sia infastidita dalla mancanza della torta. Không, em nghĩ một số người bị phiền hà vì không có bánh ngọt. |
bánh ga tôadjective |
Xem thêm ví dụ
Dentro abbiamo biscotti e torta, se ti... Có bánh quy và bánh ngọt đấy, nếu bạn... |
La mia torta di compleanno avrà sopra un tipo fichissimo. Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó. |
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Ehi, Em, tra poco tagliamo la torta. Emma, chuẩn bị cắt bánh sinh nhật đi. |
Rachel tornerà con la torta a minuti. Tớ hứa, Rachel sẽ trở lại trong vài phút nữa với cái bánh. |
Ho spento le candeline sulla torta di compleanno, e l'ho desiderato. tôi ước điều đó. Nếu điều đó thực sự xảy ra |
Ti abbiamo fatto una torta. Chúng con có làm bánh cho bố. |
Controllo la torta? Coi chừng chiếc bánh? |
No, avrei dovuto aspettare il giorno seguente per interrogare la signora Mullet riguardo alla torta. Thôi, tôi đành đợi đến mai mới hỏi cô Mullet về cái bánh vậy. |
E'rimasta della torta. Còn bánh thừa nữa. |
Quindi quando parliamo di tagliare la spesa governativa, questa è la torta di cui parliamo, e agli americani quasi all'unanimità, e non importa di quale partito siano, quasi all'unanimità piace quella grossa fetta del 55%. Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó. |
Ehi, amica, dove diavolo e'la mia torta? Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi? |
Sono venuta fino in New Jersey per una torta perfetta... ... per il compleanno di mia figlia. Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi. |
Abbiamo comprato una piccola torta, acceso le candeline... e festeggiato insieme, noi due Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
Alcuni ne farebbero una torta di mele. Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này. |
Che hai messo in questa deliziosa torta, Theodore? Cậu cho gì vào món bánh ngon tuyệt này thế, Theodore? |
Prima che lui le rinfreschi la memoria, vorrei dirle che ho tirato io la torta a Miss Lamont. Trước khi anh Lockwood đây làm ông nhớ lại, ông có thể biết rằng Tôi đã ném một cái bánh vào mặt cô Lamont. |
La torta clementina della mamma che ti piace tanto. Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè |
Anche dentro la torta c'è il gelato. Trong cái bánh cũng có kem đấy. |
Ero quel genere di bambino che infastidiva sempre mamma e papà con qualsiasi informazione leggesse. La cometa di Haley, o i calamari giganti, o le dimensioni della torta di zucca più grande del mondo o qualsiasi altra cosa. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Papà, tagliamo la torta? Cha ơi, cắt bánh được chưa? |
Grafici a barre per i passi che avete fatto, grafici a torta per la qualità del vostro sonno, il percorso delle corse mattutine. Các biểu đồ trụ thể hiện từng bước đi của bạn, biểu đồ tròn thể hiện chất lượng giấc ngủ của bạn con đường mỗi buổi sáng bạn chạy. |
«Tuo fratello ha fatto un bel disegno con le dita e io ho preparato la torta di mele». """Em trai con dùng ngón tay quệt màu vẽ bức tranh mới đấy, còn mẹ, hôm nay mẹ nướng bánh táo""." |
E'pronta la torta. Bánh chín rồi đấy! |
Hai ancora un po ' della torta che prima mi ha fatto crescere? Anh còn thứ bánh khiến tôi to lên không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới torta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.