tonalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tonalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tonalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm điệu, điệu, sắc, khóa, giọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tonalidad
âm điệu(key) |
điệu(key) |
sắc(shade) |
khóa(key) |
giọng(tonality) |
Xem thêm ví dụ
Esto no quiere decir, sin embargo, que carezca él de una tonalidad amorosa propia. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là nó có đặc tính phòng không yếu kém. |
La partitura de Stravinsky contiene muchas características novedosas para la época, incluyendo experimentos en la tonalidad, métrica, ritmo, acentuación y disonancia. Bản tổng phổ của Stravinsky chứa nhiều tính chất mới lạ vào thời điểm nó ra mắt, bao gồm các thử nghiệm về âm điệu, nhịp điệu, giai điệu, điểm nhấn và các nốt bất hòa. |
Blanco y negro con tono sepia: Da una tonalidad clara cálida y unos tonos medios, añadiendo alguna frialdad a las sombras-muy similar a proceso de blanqueamiento de una impresión y un nuevo revelado en un 'toner ' sepia Đen trắng có sắc màu nâu đỏ: cung cấp chỗ sáng và nửa sắc kiểu ấm còn thêm một ít sự mát mẻ vào bóng- rất tương tự với tiến trình tẩy trắng bản in và rửa lại nó trong bộ tạo sắc màu nâu đỏ |
Si visita el lugar cuando brota el arroz, verá las terrazas convertirse en un hermoso mosaico de diferentes tonalidades de verde. Nếu bạn thăm viếng khi mùa lúa mới đang lên, thì các thửa ruộng bậc thang tạo nên phong cảnh đẹp, gồm nhiều mảnh ruộng có những sắc xanh khác nhau. |
Si tuviésemos este modo de ver las cosas nos asemejaríamos a un fotógrafo que ignora la gran variedad de luminosas tonalidades y matices de un paisaje otoñal, como si solo existiesen el blanco y el negro. Những ai có quan điểm này sẽ giống như nhà nhiếp ảnh không hề để ý đến vô số màu sắc rực rỡ của một quang cảnh mùa thu, xem như chỉ có hai màu trắng đen thôi. |
Una es de Joseph Martin Kraus, pero parece que en esta tonalidad encontró dificultad, pues después la reescribió en do menor. Một bản do Joseph Martin Kraus soạn, ông cũng nhận thấy rằng viết nhạc với cung này rất khó sau khi ông đã viết lại bản nhạc ở cung Đô thứ. |
George Frederick Bristow y Dora Pejačević también han compuesto sinfonías en esta tonalidad. George Frederick Bristow và Dora Pejačević cũng có ít tác phẩm viết ở cung này. |
Cuando acabó, su piel había adquirido una tonalidad rosada por el extremo de temperatura y los vellos de su cuerpo estaban erizados hasta la punta. Khi ông ta hoàn thành xong, da ông đã lấy một màu hồng hào từ nhiệt độ cực độ, và tất cả các lông trên cơ thể của ông đều đang đứng thẳng. |
[Notas del piano] ¿Podrías tocar "El vuelo del moscardón" en esta tonalidad? (Nốt nhạc piano) Cậu có thể chơi bản "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó không? |
¿Podrías tocar " El vuelo del moscardón " en esta tonalidad? Cậu có thể chơi bản " Chuyến bay của Bumblebee " với nốt đó không? |
En cuanto adquirió una tonalidad rojo oscuro se lo di a Dogger, que lo miró con escepticismo. Khi nó chuyển sang màu đỏ sậm, tôi đưa cho Dogger – chú ấy đang nhìn chiếc cốc với vẻ ngờ vực. |
Entonces, si elijo simplemente una tonalidad al azar, como esta. Vì thế nếu tôi chọn một nốt ngẫu nhiên, như thế này. |
La Sinfonía n° 7 de Beethoven, la Sinfonía n° 6 de Bruckner y la Sinfonía N° 4 de Mendelssohn casi completan la lista de sinfonías en esta tonalidad en el romanticismo. Bản Giao hưởng số 7 của Beethoven, Giao hưởng số 6 của Bruckner và Giao hưởng số 4 của Mendelssohn đã có một danh sách gần như hoàn chỉnh các bản giao hưởng có sử dụng cung này trong thời kỳ âm nhạc lãng mạn. |
Sin filtro de tonalidad: No aplicar el filtro de tonalidad a la imagen Không lọc sắc: đừng áp dụng bộ lọc sắc màu cho ảnh đó |
No hay valores absolutos o fijos asociados a ningún color específico o tonalidad de color. Không có giá trị tuyệt đối hoặc cố định được liên kết với bất kỳ màu hoặc bóng màu cụ thể nào. |
¿Sabías que el ojo humano puede apreciar más tonalidades de verde que de cualquier otro color? Anh có biết rằng mắt người có thể thấy được sắc độ của màu xanh lá nhiều hơn bất kì màu nào khác không? |
El púrpura es un rojo intenso que tiende al violeta, así que, dependiendo del ángulo de visión del observador, el reflejo de la luz y el fondo podrían haber matado su intensidad y haberle dado diferentes tonalidades al manto. Tùy thuộc vào góc nhìn của một người, sự phản xạ ánh sáng và nền của khung cảnh có thể làm giảm bớt màu sắc, khiến màu áo hơi khác đi. |
Blanco y negro con tonos de platino: Este efecto replica la tradicional tonalidad química del platino hecha en los cuartos oscuros Đen trắng với sắc bạch kim: hiệu ứng này sao lại việc tạo sắc màu hoá chất bạch kim truyền thống được làm trong buồng tối |
* Luces de tonalidad rosa y rojiza destellaban en la cromósfera (capa situada debajo de la corona solar). Các sắc hồng khác nhau tỏa sáng từ quyển sắc (lớp khí giữa mặt trời và vành đai nhật hoa). |
¡Y qué variedad de tonalidades! Với nhiều màu sắc! |
Muchas sinfonías están escritas en esta tonalidad, siendo la Sinfonía de los Adioses de Haydn un ejemplo famoso. Rất ít bản giao hưởng được viết ở cung này, bản Farewell Symphony của Haydn là một ví dụ nổi tiếng. |
Y en esos días, Derek, no hablabas mucho, por lo que siempre había un momento de tensión ya sea por si realmente habías entendido lo que íbamos a tocar o por si tocarías la pieza correcta en la tonalidad correcta, y todo ese tipo de cosas. Và trong những ngày ấy, Derek, cậu chẳng nói là bao nhiêu, và luôn luôn có giây phút căng thẳng khi nghĩ đến việc liệu cậu có thực sự hiểu được những gì mà chúng ta sẽ chơi và liệu cậu có chơi đúng bản nhạc với đúng nốt nhạc hay không, và những chuyện đại loại như thế. |
Solo hay dos sinfonías conocidas en el siglo XVIII escritas en esta tonalidad. Chỉ có hai bản giao hưởng trong thế kỷ XVIII được viết ở cung này. |
Blanco y negro con tonos de selenio: Este efecto replica la tonalidad del selenio tradicional hecha en los cuartos oscuros Đen trắng với sắc Selen: hiệu ứng này sao lại việc tạo sắc màu hoá chất Selen truyền thống được làm trong buồng tối |
Sustancias como el cobre, el cloruro de calcio y el cloruro de potasio agregan sus propias tonalidades a la mezcla. Các chất như đồng, canxi clorua và kali clorua có thể thêm màu sắc đặc trưng của riêng chúng vào hỗn hợp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tonalidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.