to go trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ to go trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to go trong Tiếng Anh.
Từ to go trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến mất, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ to go
biến mấtverb If you want your rivals to go offline, well, they will. Nếu bạn muốn kẻ thù của mình biến mất, họ sẽ biến mất. |
điverb I have to go shopping. I'll be back in an hour. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Xem thêm ví dụ
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
I want to go deep. Tôi muốn đào sâu hơn. |
So to make the experiment, I knew I'd have to go into the brain and manipulate oxytocin directly. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
Who wants to go first? Ai trước nào? |
And as we started to go through the desert, the Jeep broke down. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
I have to go shopping. I'll be back in an hour. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
First team to go down and back twice wins the race. Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng. |
Well, look, if your instincts tell you this is not the way to go, I'm not about to... À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không... |
We still had 100 miles to go downhill on very slippery rock-hard blue ice. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
I don't want you to go to Santiago. Em không muốn anh đi Santiago. |
I had to go to the women's public bath, too. Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ. |
I want to go village right now. Tôi muốn về làng ngay bây giờ. |
No, I don't want you to go. Không, em không muốn anh đi. |
Come on, we have to go. Mau lên, chúng ta phải đi. |
RW: One night, want to go to a movie or something? RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không? |
Am I free to go? Ta được đi rồi chứ? |
Make sure they're ready to go as soon as we have those beans. Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
You may have been dissatisfied with this talk, but fundamentally you have to go and read this stuff. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
I don't want to go away with Carl. Tôi không muốn đi xa với Carl. |
Yeah, ready to go. Rồi, đã sẵn sàng |
Although he kept urging him, he did not consent to go, but he blessed him. Áp-sa-lôm cứ nài nỉ nhưng vua cha vẫn không đồng ý mà chỉ chúc phước cho Áp-sa-lôm. |
I don't want to go to the circus with Tom. Tôi không muốn đi xem xiếc cùng Tom. |
Do you want to go first? Em muốn đi trước không? |
53 But they did not receive him,+ because he was determined* to go to Jerusalem. 53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to go trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới to go
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.