liberty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liberty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberty trong Tiếng Anh.
Từ liberty trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự do, quyền tự do, 自由. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liberty
tự donoun (condition of being free) Liberty Valance taking liberties with the liberty of the press? Liberty Valance nói chuyện về tự do với tự do của báo chí? |
quyền tự donoun We believe all men are entitled to the blessings of liberty. Chúng ta tin rằng, tất cả mọi người đều được ban cho quyền tự do. |
自由noun (condition of being free) |
Xem thêm ví dụ
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
And they are free to choose liberty and eternal life, through the great Mediator of all men, or to choose captivity and death, according to the captivity and power of the devil” (2 Nephi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Mamma, Liberty Valance rides into town... Bà già, Liberty Valance vô thị trấn... |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
"How shall "Miss Liberty"'s toilet be made?". Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2010. ^ “How shall "Miss Liberty"'s toilet be made?”. |
The words liberty and jail do not fit together very well. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
The outermost ring, Adams, contains five prominent arcs now named Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 and Fraternité (Courage, Liberty, Equality and Fraternity). Vành Adams ngoài cùng chứa năm cung sáng nổi bật đặt tên là Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 và Fraternité (Can đảm, Tự do, Công bằng và Bác ái). |
Liberty ranch was founded in 1980 by libertarian leo kane. Trang trại Tự do được thành lập năm 1980 bởi người tự do chủ nghĩa Leo Kane. |
Liberty 1-1, Snake Eyes joining the fight. Snake Eyes tham chiến. |
"NPS: Liberty and Ellis Island ferry map". Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010. ^ “NPS: Liberty and Ellis Island ferry map”. |
The first Premier League match to be played outside England was Swansea City's home match at the Liberty Stadium against Wigan Athletic on 20 August 2011. Trận đấu đầu tiên của Premier League diễn ra bên ngoài nước Anh là trận đấu sân nhà của Swansea City ở Sân vận động Liberty gặp Wigan Athletic ngày 20 tháng 8 năm 2011. |
Clearly the Prophet Joseph Smith experienced intense desperation in Liberty Jail. Hiển nhiên là Tiên Tri Joseph Smith đã đã trải qua nỗi tuyệt vọng mãnh liệt trong Ngục Thất Liberty. |
USS Liberty (AGTR-5) was an intelligence gathering ship involved in an international incident when attacked by Israeli jet fighter planes and motor torpedo boats on 8 June 1967, during the Six-Day War and while in international waters off the Sinai Peninsula. USS Liberty (AGTR-5), một tàu nghiên cứu kỹ thuật trung lập của Hải quân Hoa Kỳ bị các phản lực cơ chiến đấu và xuồng máy phóng ngư lôi của Israel tấn công vào ngày 8 tháng 6 năm 1967 trong cuộc Chiến tranh sáu ngày khi nó đang ở vùng biển quốc tế, bên ngoài bán đảo Sinai. |
The side-long track "Halleluhwah" was shortened from 181⁄2 to 31⁄2 minutes for the B-side of the single "Turtles Have Short Legs", a novelty song recorded during the Tago Mago sessions and released by Liberty Records in 1971. Track "Halleluhwah" được thu gọn từ 181⁄2 phút thành 31⁄2 phút để trở thành mặt B của đĩa đơn "Turtles Have Short Legs", một ca khúc khác lạ được thu trong thời kỳ Tago Mago và phát hành bởi Liberty Records năm 1971. |
However, many civil rights and privacy groups, such as Reporters Without Borders, the Electronic Frontier Foundation, and the American Civil Liberties Union, have expressed concern that with increasing surveillance of citizens we will end up in or are even already in a mass surveillance society, with limited political and/or personal freedoms. Tuy nhiên, nhiều nhóm dân quyền và quyền riêng tư như Phóng viên Không Biên giới, Quỹ Biên giới Điện tử (Electronic Frontier Foundation) và Liên đoàn Tự do Dân sự Mỹ đã bày tỏ mối quan ngại rằng, với việc giám sát công dân ngày càng tăng, chúng ta sẽ trở thành hoặc thậm chí đã có một xã hội bị giám sát tập thể, đưa tới sự giới hạn tự do về chính trị và / hoặc cá nhân. |
I do not ask you for liberty as a guilty woman would nor for vengeance as a pagan would. Tôi không xin ông được tự do như một tội phạm thường làm, cũng không xin được trả thù như một kẻ tà đạo vẫn xin. |
Having successfully repelled the external threat to his control of Greece, the main danger to the power of Antigonus lay in the Greek love of liberty. Sau khi thành công trong việc đẩy lùi các mối đe dọa từ bên ngoài nhằm tranh giành sự kiểm soát Hy Lạp, mối de dọa chính cho quyền lực của Antigonus lại nằm trong tình yêu tự do của người Hy Lạp. |
The second novel, entitled StarCraft: Liberty's Crusade, serves as an adaptation of the first campaign of StarCraft, following on a journalist following a number of the key Terran characters in the series. Cuốn tiểu thuyết thứ hai mang tên StarCraft: Liberty's Crusade, đóng vai trò như là bản chuyển thể về chiến dịch đầu tiên của StarCraft, kể về một nhà báo theo chân một số nhân vật chủ chốt của phe Terran trong dòng game. |
But when I went up on top, it was a mile and a half of wildflowers running right through the middle of Manhattan with views of the Empire State Building and the Statue of Liberty and the Hudson River. Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson. |
When war raged between the Nephites and the Lamanites, the record states that “the Nephites were inspired by a better cause, for they were not fighting for ... power but they were fighting for their homes and their liberties, their wives and their children, and their all, yea, for their rites of worship and their church. Khi cuộc chiến diễn ra ác liệt giữa quân Nê Phi và quân La Man, biên sử có chép rằng “quân Nê Phi lại được khích lệ bởi một chính nghĩa tốt đẹp hơn, vì họ không chiến đấu cho ... một quyền thống trị nào, mà họ chiến đấu cho gia đình, cho tự do, cho vợ con của họ, và cho tất cả những gì họ có; phải, và cho giáo hội cùng những nghi lễ thờ phượng của họ. |
Amalickiah conspires to be king—Moroni raises the title of liberty—He rallies the people to defend their religion—True believers are called Christians—A remnant of Joseph will be preserved—Amalickiah and the dissenters flee to the land of Nephi—Those who will not support the cause of freedom are put to death. A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử. |
The Liberty Bell machine was so popular that it was copied by many slot machine manufacturers. Máy Liberty Bell nổi tiếng đến nỗi nó đã được sao chép bởi nhiều nhà sản xuất máy đánh bạc danh tiếng. |
Most of them are the members of the Liberty Korea Party, the main conservative political party in South Korea. Hầu hết trong số họ là thành viên của Đảng Tự do Hàn Quốc, đảng chính trị bảo thủ chính ở Hàn Quốc. |
This script has been used by members of the United Christians Liberty Evangelical church in America for more than 25 years, in printed material and videos. Bộ chữ này đã được sử dụng bởi các thành viên của Hội thánh Tin Lành Tự do Kitô giáo ở Mỹ trong hơn 25 năm, trong đó có các tài liệu in và video. |
My soul standeth fast in that liberty in the which God hath made us cfree. Tâm hồn tôi gắn chặt với nền tự do mà qua đó Thượng Đế đã làm cho chúng ta được atự do. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liberty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.