títere trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ títere trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ títere trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ títere trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Con rối, bù nhìn, con rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ títere
Con rốinoun (objeto inanimado manipulado por una persona) Los títeres en un palito están disponibles en sharingtime.lds.org Con rối gắn trên cây que có sẵn tại sharingtime.lds.org |
bù nhìnnoun Reclutó a alguien del proyecto de ortopédicos para ser prácticamente un títere para el hackeo. Hắn tuyển người từ dự án Prosthetics làm bù nhìn cho hắn tập xâm nhập. |
con rốinoun Pegue cada ilustración a una bolsita de papel para hacer títeres. Dán hồ hoặc băng keo mỗi hình minh họa lên một cái bao giấy để làm con rối. |
Xem thêm ví dụ
Los reyes de Siria e Israel se proponían derrocar al rey Acaz de Judá y poner en su lugar un títere, al hijo de Tabeel, que no era de la dinastía davídica. Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế. |
El Imperio del Japón respondió mediante el envío de sus tropas hacia Corea para establecer un gobierno títere en Seúl. Đế quốc Nhật Bản đáp trả bằng cách gửi quân Nhật qua Triều Tiên và dựng nên một triều đình bù nhìn ở kinh đô Seoul. |
Eres un títere! Đồ con rối! |
Estos títeres están hechos de informes del Banco Mundial reciclados. Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế. |
Danny y los demás reflexionan cómo detener los títeres nazis. Daniels và các đồng đội đã đẩy lùi được đợt tấn công của quân Đức. |
Según Eisenschiml, Booth fue el títere de una conspiración que incluía gente de Lincoln. Eisenschiml nói rằng Booth chỉ là một công cụ trong một âm mưu quan trọng dính líu đến các nhân vật trong nội các của Tổng thống Lincoln. |
Él ha manipulado al Comité, como su títere. Hăn sử dụng ủy ban như con rối của mình. |
Durante la noche, el Hada Azul visita el taller y le da vida a Pinocho, a pesar de que sigue siendo un títere. Trong đêm, Cô tiên xanh viếng thăm căn xưởng và mang đến sự sống cho Pinocchio, mặc dù hình dáng bên ngoài của cậu vẫn là một con rối. |
Pero yo era su títere. Nhưng tôi chỉ là con rối của cô ta. |
¿Quieres que yo convierta a este hombre tenso en un títere? Anh muốn thuê tôi... giúp người này và làm một con rối người cho anh ta? |
Usará a su títere Saruman para destruir Rohan. Hắn sẽ sử dụng con rối Saruman để tiêu diệt Rohan. |
Él es un títere después de todo. Rốt cuộc ông ta chỉ là con rối. |
No tenemos que ser títeres de la cultura del lugar ni de la época. Chúng ta không cần phải trở thành những con rối trong bàn tay tập tục của nơi chốn và thời kỳ. |
Cuando el porcentaje de analfabetismo es muy alto, usamos títeres. Nơi có tỉ lệ phần trăm người mù chữ cao, chúng tôi đã sử dụng nghệ thuật múa rối. |
La realidad es que si cedes a la presión, te convertirás en un simple títere en manos de tus compañeros (léase 2 Pedro 2:19). Thực tế là khi nhượng bộ trước áp lực của người khác, bạn không khác gì một con rối.—Đọc 2 Phi-e-rơ 2:19. |
Los zelotes lo denuncian como un títere... entronizado por el emperador romano... contra la voluntad del pueblo judío. Những kẻ cuồng tín đã cáo buộc ngài là một con rối. Được lên ngôi là nhờ Hoàng Đế La Mã... để chống lại ý muốn của những người Hồi Giáo. |
* Títeres cantores: Copie y recorte una de las ilustraciones en la pág. 63 del Manual de la guardería, Mirad a vuestros pequeñitos, para que cada niño la coloree. * Các Con Rối Hát: Sao chụp và cắt ra một trong những hình minh họa ở trang 63 của sách học của lớp ấu nhi, Behold Your Little Ones, để cho mỗi đứa trẻ tô màu. |
Sauron usará a su títere, Saruman para destruir a la gente de Rohan. Sauron sẽ sử dụng tay sai của hắn, Saruman... để tiêu diệt Rohan. |
Ella era un títere de Polnareff... Kamiya chỉ là một con dối do Polnareff kiểm soát quyền hạn siêu Polnareff |
¿Ser títeres de House? Những con rối của House ư? |
Pegue cada ilustración a una bolsita de papel para hacer títeres. Dán hồ hoặc băng keo mỗi hình minh họa lên một cái bao giấy để làm con rối. |
Todopoderoso, no un títere de los romanos. Đầy sức mạnh, không phải là một con rối của người La Mã. |
Se ha convertido en un títere. Giờ là con rối. |
Y todo lo de aquí fueron unas horas para que estos hombres crearan una nueva categoría de "nosotros", todos nosotros acá en las trincheras en los dos lados, muriendo sin razón, y quienes los "ellos" son poderes anónimos tras las lineas que los usaban como títeres. Chỉ cần vài tiếng đồng hồ để những người lính đó hình thành một khái niệm "chúng ta" hoàn toàn mới: tất cả chúng ta trong những hầm hào này của cả hai phe, phải tàn sát nhau không vì lý do gì cả, và khái niệm "chúng," những kẻ quyền lực núp sau tiền tuyến thí họ như những con tốt. |
Hacer títeres. Làm những con rối chơi bằng ngón tay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ títere trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới títere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.