tired of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tired of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tired of trong Tiếng Anh.
Từ tired of trong Tiếng Anh có nghĩa là mệt mỏi của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tired of
mệt mỏi của
|
Xem thêm ví dụ
He said he got tired of sitting around. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
I expect you're tired of hearing this but you look so like your father. Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
Dad, I'm tired of running and stealing. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
I'm getting tired of this little minstrel act. Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi. |
Can she blame others if they tire of losing valuable time and avoid making further appointments with her? Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không? |
I am sick and tired... of people thinking and suggesting and giving me a lot of cheap advice. Tôi đã quá mệt mỏi và chán ngán... những người cứ nghĩ và đề nghị và cho tôi hàng đống những lời khuyên rẻ tiền. |
Tired of typing? Bạn mệt mỏi với việc nhập dữ liệu? |
Guess I got tired of people doing things for me all the time. Chắc là tôi chán để người khác làm thay mình hoài rồi. |
You put enough soldiers in the ground, you get tired of writing new ones. Khi phải làm cho quá nhiều người, ngài sẽ phát chán việc phải viết một bài mới. |
Mankind had grown tired of the gods'mistreatment and cruelty. Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần |
I've already lost more than I have made, and I am tired of dicking around out here. Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi. |
L' m sick and tired of this Ta đã mệt với những thứ đó rồi |
They were tired of ghost dances. Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma. |
Aren't you tired of smiling like that all the time? Mỗi ngày cứ phải đóng kịch cô không cảm thấy mệt sao? |
I'm tired of waiting. Tôi chán phải chờ rồi. |
Tired of what? Mệt chuyện gì? |
We're tired of giving you money for doing an incompetent job! Chúng tôi đã chán phải trả tiền cho anh để làm những chuyện ruồi bu rồi. |
I dunno, I'm a little tired of cameras and fucking. Tôi không biết, tôi đã hơi mệt mỏi với máy quay và địt nhau rồi |
And I call this strategy the "I'm tired of your foot on my neck" strategy. Và tôi gọi chiến thuật này là "Tôi mệt mỏi khi chân bạn gác lên cổ tôi" |
Look, I' m tired of that Nhìn này, tôi mệt mỏi với |
Got tired of waking up so early. Mệt mỏi vì phải dậy sớm. |
And then he added, “Besides, if I get tired of walking, I can always run.” Rồi ông nói thêm: “Ngoài ra, nếu mệt vì đi bộ, thì cha có thể luôn luôn chạy được.” |
I'm tired of going out alone. Tôi chán đi ra ngoài một mình lắm rồi. |
When I got tired of screaming I picked fights with men. Khi không còn sức để la hét, tôi kiếm vài gã và đánh nhau với chúng |
Well, I'm tired of being girl of the month. Em đã quá chán làm cô gái trong tháng rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tired of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tired of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.