tipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipper trong Tiếng Anh.
Từ tipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xe ben, cái lật goòng, nơi khôi phục có hạn định, thiết bị lật đảo, người nắm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tipper
Xe ben
|
cái lật goòng
|
nơi khôi phục có hạn định
|
thiết bị lật đảo
|
người nắm được
|
Xem thêm ví dụ
A dump truck, known also as a dumper truck or tipper truck is used for transporting loose material (such as sand, gravel, or demolition waste) for construction. Một xe ben hoặc xe tải ben là một chiếc xe tải được sử dụng để vận chuyển vật liệu rời (như cát, sỏi, hoặc bụi bẩn) dùng cho xây dựng. |
My wife, Tipper, and I will donate 100 percent of the proceeds of the award to the Alliance for Climate Protection, a bipartisan non-profit organization that is devoted to changing public opinion in the U.S. and around the world about the urgency of solving the climate crisis. Vợ tôi, Tipper, và tôi quyết định dành toàn bộ số tiền thưởng cho Liên minh Bảo vệ Khí hậu (Alliance for Climate Protection), một tổ chức lưỡng đảng và phi lợi nhuận, có mục tiêu thay đổi nhận thức của công chúng tại Hoa Kỳ và trên thế giới về tính cấp bách của các biện pháp giải quyết cuộc khủng hoảng khí hậu. |
All right, gentlemen, we've got a little sand tipper going on here. Được rồi, mọi người, chúng ta có 1 rắc rối nhỏ tại đây, |
In insider trading that occurs as a result of information leaking outside of company walls , there is what is known as the " tipper " and the " tippee " . Trong giao dịch tay trong mà xảy ra do thông tin bị rò rỉ ra bên ngoài khỏi phạm vi công ty , có khái niệm là " người tiết lộ thông tin nội gián " và " người nhận thông tin nội gián " . |
The tipper is the person who has broken his or her fiduciary duty when he or she has consciously revealed inside information . Người tiết lộ thông tin nội gián là người đã vi phạm trách nhiệm tín thác khi cố ý tiết lộ thông tin nội gián . |
It is generally considered the first recorded speculative bubble; although some researchers have noted that the Kipper und Wipper (literally "Tipper and See-Saw") episode in 1619–1622, a Europe-wide chain of debasement of the metal content of coins to fund warfare, featured mania-like similarities to a bubble. Đây nhìn chung được coi là bong bóng đầu cơ đầu tiên được ghi lại trong lịch sử (hay là bong bóng kinh tế), mặc dù một số nhà nghiên cứu lưu ý rằng Kipper- und Wipperzeit trong giai đoạn 1619-22, một chuỗi các vụ phá giá đồng tiền kim loại tại châu Âu để lấy chiến phí cũng có những đặc điểm tương tự với một bong bóng. |
He a good tipper? Anh ta được thưởng lớn à? |
He was a lousy tipper. Hắn boa rất hào phóng. |
Generous tipper. Boa hậu hĩnh. |
Even if the tippee does not use the information to trade , the tipper can still be liable for releasing it . Thậm chí nếu người nhận thông tin nội gián giao dịch không sử dụng thông tin đó để giao dịch , người tiết lộ thông tin có thể vẫn phải chịu trách nhiệm về việc tiết lộ bí mật . |
A tipper could be the spouse of a CEO who goes ahead and tells his neighbor inside information . Người tiết lộ có thể là vợ hoặc chồng của một tổng giám đốc , người này đi nói cho người hàng xóm của mình thông tin nội gián . |
By his own writing, this man was either asleep, at a prayer meeting with Al and Tipper or learning how to launch a nuclear missile out of a suitcase. Từ những đoạn viết trước, người đàn ông này hoặc vừa ngủ ở một buổi cầu nguyện cùng Al và Tipper hoặc vừa học cách vận hành một tên lửa hạt nhân từ một cái va li. |
Particular criticism was placed on "Darling Nikki" by Prince, after the daughter of PMRC co-founder Mary "Tipper" Gore recognized its references to masturbation. Những lời chỉ trích đã được đưa ra với đĩa đơn "Darling Nikki" của Prince, sau khi con gái 11 tuổi của đồng sáng lập PMRC - bà Mary "Tipper" Gore, đã hát theo bài hát có nội dung về thủ dâm này. |
The girls tell me he's a terrible tipper. Cô gái đó nói cho tôi biết hắn là kẻ rất keo kiệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tipper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.