timidez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timidez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timidez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ timidez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự rụt rè, rụt rè, sự hổ thẹn, sự xấu hổ, nhút nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timidez
sự rụt rè(bashfulness) |
rụt rè(diffidently) |
sự hổ thẹn
|
sự xấu hổ
|
nhút nhát(diffidently) |
Xem thêm ví dụ
Su madre sacó de su bolsillo el pequeño frasco de aspirinas y lo dejó en el mostrador con timidez. Mẹ hắn móc trong túi ra một lọ thuốc viên Aspirin nhỏ, rụt rè đặt lên quầy. |
De hecho, el diseño interactivo es lo que he estado tratando de agregar a la colección del Museo de Arte Moderno desde hace unos años, y comenzamos sin timidez, siendo bien explícitos, con obras como la de Martin Wattenberg, cómo una máquina juega al ajedrez con sigo misma, como ven aquí, o de Lisa Strausfeld y sus compañeros, la interfaz Sugar para OLPC [una computadora portátil por niño], los instrumentos musicales Tenori-On de Toshio Iwai, Shadow Monsters de Philip Worthington, los libros reactivos de John Maeda, y ,también, I Want You To Want Me, de Jonathan Harris y Sep Kamvar. Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar. |
Las sonrisas de esas chicas y su total falta de timidez... sobre lo que mostraban a la cámara me confundía mucho. Nụ cười trên mặt những cô gái và vẻ tự nhiên hoàn toàn không e thẹn về nhưng gì họ phô bày trước ống kính rất khó hiểu đối với tôi. |
" No está bien, me temo- dijo Alicia con timidez, " algunas de las palabras tienen alterado. 'Không hoàn toàn đúng, tôi sợ ", Alice, rụt rè, một số từ đã có thay đổi. ́ |
12 No obstante, a quienes luchan con la timidez les puede ser muy difícil comentar. 12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách. |
... cómo el ejemplo de Pedro te puede ayudar a superar la timidez y el miedo cuando hables acerca de Jehová. Khả năng trở thành một Nhân Chứng dạn dĩ cho Đức Giê-hô-va, dù bây giờ bạn có thể cảm thấy mình còn nhút nhát hoặc e sợ. |
Aunque estas sugerencias pueden resultar útiles, no existe ninguna fórmula mágica para vencer la timidez. Trong khi những lời đề nghị này có thể giúp ích, nhưng không có cách nào để dễ dàng khắc phục tính nhút nhát. |
Y cuando tienes la oportunidad de estar con otros jóvenes, la timidez te paraliza. Rồi đến khi có cơ hội để giao tiếp thì bạn bị tính nhút nhát đánh bại. |
La timidez es natural durante la tierna infancia. Tính nhút nhát là điều tự nhiên ở tuổi thơ. |
No tuvo timidez con lo de Tyler. Nó đâu ngại ngùng gì chuyện Tyler. |
Así pues, tu timidez al hablar podría resultarte ventajosa a este respecto. Vậy nếu bạn ngại nói chuyện, điều này thật ra còn có thể có lợi cho bạn! |
4 Reflexionar en textos bíblicos, como el de Mateo 10:37, fue lo que ayudó a una hermana que por causa de la timidez tenía miedo a su esposo opositor. 4 Vì nhút nhát nên một chị kia sợ chồng mình hay chống đối. Nhưng chị được giúp ích khi suy ngẫm những câu Kinh Thánh như ở Ma-thi-ơ 10:37. |
Me preocupaba que su timidez se interpusiera en su capacidad para servir, Anh ấy lo ngại rằng tính nhút nhát của mình làm cản trở khả năng phục vụ. |
Además, si los adolescentes reciben el aliento y la ayuda necesarios para superar el retraimiento, la timidez o la falta de confianza en sí mismos, probablemente lleguen a ser adultos más estables. Hơn nữa, nếu thanh thiếu niên nhận được sự khuyến khích và giúp đỡ cần thiết trong khi đối phó với tính do dự, nhút nhát, hoặc thiếu tự tin, thì chắc hẳn chúng sẽ cương quyết hơn khi lớn lên. |
Si a usted le cuesta predicar de casa en casa por culpa de la timidez, pídale a Jehová más fe y valor, y él se lo dará (lea Salmo 66:19, 20). Nếu bạn cảm thấy nhút nhát khi rao giảng từng nhà, hãy cầu xin Đức Giê-hô-va ban thêm đức tin và lòng can đảm, ngài sẽ giúp bạn.—Đọc Thi-thiên 66:19, 20. |
En el ministerio del campo, la falta de afluencia puede ser una combinación de estos factores junto con timidez o incertidumbre. Khi đi rao giảng mà nói năng không được trôi chảy, thì có thể do một số các yếu tố trên, thêm vào đấy có sự nhút nhát hay rụt rè. |
A pesar de su condición que no tenía timidez sobre avanzando poco a poco un poco en el piso impecable de la sala de estar. Mặc dù điều kiện của mình, ông đã không có sự rụt rè nhích về phía trước một chút về spotless sàn của phòng khách. |
● Segundo obstáculo: la timidez. ● Khoảng cách 2: Tính nhút nhát. |
Como indicó el artículo anterior de esta serie, la timidez es algo habitual. Tính nhút nhát rất thông thường. |
Tras superar su propia timidez y las burlas de algunos viajeros, estableció una ruta de revistas con unas cuarenta personas, que incluían viajeros regulares, empleados de la estación y comerciantes de la zona. Sau khi vượt qua được sự e dè của mình và sự chế giễu của một số người, chị đã lập được lộ trình tạp chí với khoảng 40 người, gồm những người đi làm bằng xe lửa, nhân viên trạm xe lửa và các chủ tiệm gần đó. |
Solo tomo en ocasiones de forma social, para aliviar mi timidez. Thỉnh thoảng tôi mới uống, để trở nên hòa đồng, bớt nhút nhát. |
Antes de casarse, ella sabía que, por su timidez, mudarse a otro lugar supondría enfrentarse a grandes desafíos. Trước khi kết hôn, chị đã biết rằng sẽ gặp nhiều khó khăn khi dọn về nhà chồng—đặc biệt vì bản tính chị vốn nhút nhát. |
Entreviste brevemente a un publicador que haya vencido la timidez. Phỏng vấn ngắn một người công bố có kinh nghiệm đã vượt qua sự nhút nhát. |
En La Atalaya del 15 de septiembre de 1993, página 19, encontramos el magnífico ejemplo de una mujer que venció la timidez extrema y se convirtió en celosa evangelizadora. Để biết kinh nghiệm của một người đã vượt qua tính nhút nhát và trở nên sốt sắng trong thánh chức, xin xem Tháp Canh số ra ngày 15-6-1994, nơi trang 19. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timidez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới timidez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.