température trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ température trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ température trong Tiếng pháp.
Từ température trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệt độ, ôn độ, 溫度, sự sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ température
nhiệt độnoun (grandeur physique) Si on concentre des substances, la température augmente. Nếu bạn dồn mọi thứ lại với nhau, nhiệt độ sẽ tăng lên. |
ôn độnoun (Mesure de chaud ou de froid. Propriété déterminant la direction du flux de chaleur quand on objet est mis en contact thermique avec d'autres objets.) |
溫度noun (Mesure de chaud ou de froid. Propriété déterminant la direction du flux de chaleur quand on objet est mis en contact thermique avec d'autres objets.) |
sự sốtnoun |
Xem thêm ví dụ
Jacques Charles propose la loi de Charles, un corollaire de la loi de Boyle, qui décrit la relation entre la température et le volume d'un gaz. Năm 1787 Jacques Charles đề xuất định luật Charles, một hệ quả của định luật Boyle, mô tả mối quan hệ giữa nhiệt độ và thể tích của một chất khí. |
Sa température était tombée à 25° C. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères. Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ. |
Il y a une multitude de variables différentes, la température, les matériaux, les différentes dimensions, la forme. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Dites-moi quand nous aurons une différence de température de 10 degrés. Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
On a tiédi l’eau afin que le candidat entre doucement et progressivement dans la baignoire, puis soit baptisé une fois habitué à la température. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Veillez à ne pas utiliser ni recharger votre téléphone à des températures ambiantes inférieures à 0 °C ou supérieures à 35 °C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Une température plus élevée signifie que des particules se déplacent plus rapidement. Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn. |
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
La présence de nombreux séracs instables dans le champ de glace fait que les alpinistes cherchent à passer aussi rapidement que possible, généralement en début de matinée avant que les températures augmentent. Sự hiện diện của vô số cột băng (sérac) bất ổn định trên cánh đồng băng cho thấy rằng những người leo núi cố gắng vượt qua đó càng nhanh càng tốt, thông thường là vào buổi sáng sớm trước khi nhiệt độ tăng lên. |
Stefan publia cette loi le 20 mars dans l’article Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (allemand pour De la relation entre rayonnement thermique et température) dans les Bulletins from the sessions de l’Académie des sciences de Vienne. Stefan công bố định luật trong bài báo nhan đề Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (Về mối liên hệ giữa bức xạ nhiệt và nhiệt độ) trong Tập san hàng kỳ của Viện hàn lâm Khoa học Vienna. |
Les coraux sont des organismes très délicats. Et ils sont dévastés par toute hausse de température de la mer. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
Encore une autre question: la partie la plus chaude du soleil est son cœur brûlant, et plus une couche est éloignée du cœur, plus sa température diminue. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
On doit faire baisser sa température. Chúng ta phải hạ sốt cho nó. |
Or, tout corps possédant une température particulière émet un rayonnement à un certain taux. Nhưng một vật có nhiệt độ thì sẽ phải phát xạ với tốc độ nào đó. |
Le téléphone et son chargeur génèrent de la chaleur en fonctionnement normal, et ils respectent les normes et les limites applicables à la température de surface. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
les cellules des oiseaux ont tendance à être plus résistantes à tout un tas de différentes agressions de l'environnement, comme des températures élevées, ou l'eau oxygénée, des choses comme ça. Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế. |
Pour concentrer la lumière du soleil, elles doivent avoir des lentilles ou des miroirs pour garder une température chaude. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
Il pousse en général à des altitudes inférieures à 1 000 mètres, où la température moyenne dépasse les 10 °C. Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C. |
Et souvenez vous bien que toute cette connectique est faite par des gens dans un froid extrême, dans tes températures en dessous de zéro oF. Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ. |
Nous avons mis au point une technique pour le maintenir à une température parfaite. Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ. |
C'est cette combinaison de métal liquide, de sel fondu et la température élevée qui nous permet d'envoyer du courant élevée à travers cette chose. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
Chute rapide de température. Nhiệt độ đang giảm nhanh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ température trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới température
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.