froid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ froid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ froid trong Tiếng pháp.

Từ froid trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạnh, rét, nguội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ froid

lạnh

adjective

Fais attention de ne pas attraper froid.
Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.

rét

adjective verb noun

J'ai trouvé chaque pierre, les ai placées sous la pluie et dans le froid.
Tìm mỗi một phiến đá, rồi đặt chúng như vậy bất kể trời mưa rét.

nguội

adjective

M. Sherman, désolé que votre café ait été froid.
Ông Sherman, tôi xin lỗi vì cà phê của ông bị nguội.

Xem thêm ví dụ

Désolé que ce soit froid, mais pas le temps de faire un feu.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
Et, avec un mépris martiaux, avec une main froide bat la mort de côté, et avec l'autre envoie
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Il y eut un instant de froid silence, pendant lequel chacun se sentit impressionné selon sa nature.
Một phút im lặng lạnh lùng, trong khi đó mỗi người đều cảm nhận riêng theo bản tính của mình.
J'ai des sueurs froides en pensant à la viande.
Tôi chảy mồ hôi vì thịt.
Froid et clair
Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn.
De fait, le Japon se dote toutefois avec la guerre froide d'une armée non officielle nommée « Force d'autodéfense ».
Tuy vậy, Nhật Bản vẫn duy trì một lực lượng quân đội trên thực tế, được gọi là Lực lượng Tự vệ Nhật Bản.
Attend, tes mains sont si froides.
Chờ đã, tay em lạnh quá.
Est un psychopathe à sang froid.
... là một tên tâm thần máu lạnh.
Dans son journal, grand-père raconte : « Je n’oublierai jamais cette nuit froide, juste avant le Noël de 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
J'ai froid aux pieds.
Chân anh bị lạnh.
Il fait froid.
Trời lạnh.
Si nous ne sommes pas à Moscou dans 6 semaines, le froid nous tuera.
Nếu sáu tuần mà không tiến vào được Moscow, chúng ta sẽ chết cóng.
Comme son nom l'indique, la chaîne du froid, ce sont les exigences de maintenir un vaccin réfrigéré à partir du moment de sa production et jusqu'à son application.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Cependant, contrairement à beaucoup de chefs du présent monde, Jéhovah ne se montre ni froid ni distant vis-à-vis de ses sujets.
Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài.
Le tiède c'est le Gulf Stream, le froid là haut dans le Golfe du Maine.
Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine.
Il y a des années, par une nuit froide dans une gare, au Japon, on a frappé à la fenêtre de mon wagon-lit.
Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa.
Je suis froid, papa.
Tôi lạnh, Dad.
Lui qui s'est toujours rasé à l'eau froide!
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ.
J'ai froid.
Em lạnh.
Peseshet palpe la grosseur et la trouve froide, et dure comme une grenade.
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
Il est froid avec moi.
Anh ta giờ lạnh lùng với tôi lắm.
4 Jéhovah est- il un Créateur indifférent ? S’est- il contenté d’inventer froidement un mécanisme biologique qui permettrait aux hommes et aux femmes d’avoir des enfants ?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
Dieu sait qu'il n'avait pas besoin d'écrire, avec tout l'argent que De sang-froid lui a rapporté.
Chỉ có chúa mới biết tựa đề thật sự của cuốn tiểu thuyết đó là gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ froid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới froid

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.