tem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tem
cóverb Eu sou uma pessoa que tem muitos defeitos, esses defeitos podem ser facilmente corrigidos. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. |
Xem thêm ví dụ
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
ATAC tem regras duras contra envolvimento de empregados. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
A Casey tem um mapa. Casey có bản đồ. |
O Nathan não tem a certeza se você a tem ou não. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Tens razão. Anh đúng rồi đó |
Quando estava na Terra, ele pregava, dizendo: “O reino dos céus se tem aproximado”, e enviou seus discípulos para fazerem o mesmo. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
(b) Que compromisso Jeová ainda tem para com seu povo? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Agora só tem seis. Bây giờ chỉ còn sáu. |
Tem alguém aqui? Có ai ở đây không? |
Ele tem forma circular, lembrando a clássica ideia de um disco voador que acabou de pousar. Nó là hình tròn, giống với ý tưởng cổ điển của một tàu không gian đĩa bay vừa hạ cánh. |
Agora você tem um foto da Tia Zip com 105 anos em Sodom, Carolina do Norte. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Um cliente que adora cookies tem mais probabilidade de clicar em um anúncio de cookies do que em um anúncio genérico sobre alimentos. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Acho que o Joe tem razão. Tôi nghĩ chú Joe đã đúng. |
Vocês sabem o que tem que fazer! Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà. |
Não tem cachorro nenhum. Không có chó đâu! |
Nós, cristãos, somos julgados pela “lei dum povo livre” — o Israel espiritual no novo pacto, que tem a lei deste no coração. — Jeremias 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
A Penny tem um recado para ti. Penny có tin nhắn cho em đấy |
Uma das coisas que emergiu na minha curta presença aqui é que a TED tem uma identidade. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
O Snow tem razão, meu senhor. Snow nói không sai, chúa công. |
O apóstolo Paulo advertiu: “Tens de compreender que, nos últimos dias, os tempos estarão cheios de perigo. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Vai- te para a cama, e descansar, pois tens necessidade. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
“Quem quiser se tornar grande entre vocês tem de ser o seu servo”: (10 min) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Ele observou que “mais de um bilhão de pessoas vivem atualmente em absoluta pobreza” e que “isto tem estimulado as forças que provocam lutas violentas”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
JÁ POR mais de 2 mil anos tem-se dado muita atenção ao nascimento de Jesus. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.