coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điều, vật, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coisa
điềunoun Essa foi a coisa mais estúpida que eu já disse. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ. |
vậtnoun Temos de dar o nome a uma coisa para lhe dar vida, não é? Nàng phải đặt tên một vật mới làm nó sống dậy à? |
thứnoun As coisas mudam todos os dias. Mọi thứ thay đổi hàng ngày. |
Xem thêm ví dụ
Posso perguntar-te uma coisa? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
É a mesma coisa. Cũng thế thôi. |
Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Havia alguma coisa naquele bolo que não concordava com eles. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Não, o doutor e a senhora Cullen levam-nos a escalar e a acampar e essas coisas. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Deixa-me dizer-te uma coisa. Để anh nói điều này. |
DIRETORA Depois de comprarmos todas essas coisas vamos para a Rua Maxwell, para comprar uns cachorros-quentes dos poloneses daqui. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Queremos outra coisa de você. Tụi tao muốn 1 thứ khác ở mày. |
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Alguma coisa com o contado da reabilitação? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
Como disse certo ancião experiente: “Realmente, você não conseguirá muita coisa se meramente ralhar com os irmãos.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Não é coisa. Không phải là " thứ gì ". |
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Além disso, as predições das Escrituras acontecem no tempo certo porque Jeová Deus pode fazer as coisas ocorrerem de acordo com o seu propósito e cronograma. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
E a única coisa que é diferente entre as pessoas nessa plateia é qual "se" em particular cada um está focando. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
“Eu aprendia coisas maravilhosas sobre plantas e vida orgânica, mas atribuía tudo à evolução para parecer estar em harmonia com o pensamento científico.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Ele confessou que seu pai não acreditava em coisa alguma. Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì. |
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
5 Esses homens prestam serviço sagrado como uma cópia e uma sombra+ das coisas celestiais,+ conforme demonstrado pela ordem divina que Moisés recebeu quando estava para construir a tenda. Pois Ele disse: “Tenha o cuidado de fazer todas as coisas segundo o modelo que lhe foi mostrado no monte.” 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
Puxa, odeio essas coisas. Anh bạn, tôi ghét thứ này. |
Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
Agarrando a oportunidade que as novas tecnologias interativas apresentam, para reescrever as nossas interações para as escrever, não apenas como interações isoladas, individualizadas, mas como ações agregadoras coletivas que podem significar qualquer coisa, podemos começar a resolver alguns dos desafios ambientais mais importantes. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Para termos tempo suficiente para as atividades teocráticas, precisamos identificar as coisas que desperdiçam tempo e reduzi-las ao mínimo. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Ela decidiu que, daquele momento em diante, ao sentir a falta de alguém, ela diria a essa pessoa, porque às vezes pequenas coisas podem fazer uma grande diferença. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coisa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coisa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.