sus trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sus trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sus trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sus trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi lợn, của họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sus
chi lợnnoun |
của họpronoun Su compañía creó cuarenta nuevos puestos de trabajo. Công ty của họ đã tạo ra thêm bốn mươi chỗ làm. |
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Peitón fue salvado por Antígono que venció a Eumenes y sus nuevos aliados en una batalla cerca de Susa. Peithon đã được bảo vệ bởi Antigonus người đã đánh bại cả Eumenes và đồng minh mới của mình tại một trận chiến gần Susa. |
Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Sin embargo, cuando los compradores deciden no revelar sus datos de puja, esta información queda excluida para todos los editores con los que se realicen transacciones. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Sugiro que vuelvan a sus asuntos, y dejemos este asunto. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
(Efesios 6:1-3.) Él espera que los padres instruyan y corrijan a sus hijos. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros. Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình. |
El muchacho nos contó de sus necesidades y todo está listo para usted. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Cuando estuvo en la Tierra, Jesús predicó el mensaje: “El reino de los cielos se ha acercado”, y dijo a sus discípulos que hicieran lo mismo (Revelación 3:14; Mateo 4:17; 10:7). Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse. Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ. |
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Ahora imaginaros a la tía Zip a sus 105 años en Sodom, Carolina del Norte. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
He pedido a cientos de mujeres jóvenes que me hablaran de sus “lugares santos”. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
En los siglos siguientes, el pueblo de Israel —así como muchos de sus reyes— pasaron por alto las advertencias divinas. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá. Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia. |
Quizá desee pedir a los alumnos que escriban Seré fiel a Dios en toda circunstancia en sus ejemplares de las Escrituras junto a Mosíah 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
En sus altares nos arrodillamos ante Dios, nuestro Creador, y se nos prometen Sus bendiciones sempiternas. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Aunque Jehová no recompensara con vida eterna a sus siervos fieles, aún desearía vivir una vida de devoción piadosa (1 Timoteo 6:6; Hebreos 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
En sus últimos años, Madison llegó a estar extremadamente preocupado con su legado histórico. Vào những năm sau này, Madison rất quan tâm di sản lịch sử của mình. |
Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Su cubierta de color rojo vivo y sus 150 instructivas ilustraciones contribuyen a su apariencia atractiva. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
Así que estas cosas dependen en cierto modo del lugar donde Uds o sus ancestros vivieron. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Además de sus comodidades especiales, posee 17 laboratorios y una biblioteca. Trong số các khí tài trên tàu có 17 phòng thí nghiệm và một thư viện. |
Si se salva la sangre de escorpión correrá por sus venas. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sus trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.