surf trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surf trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surf trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ surf trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lướt sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surf
Lướt sóngnoun (deporte que consiste en deslizarse en una ola de pie sobre una tabla) Finalmente encontró a Fernando haciendo surf en el océano. Cuối cùng anh cũng tìm thấy Fernando đang lướt sóng ngoài biển. |
Xem thêm ví dụ
Hace tiempo, mientras visitaba Australia, viajé a una hermosa bahía en forma de herradura muy conocida para hacer surf. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
Y los fines de semana le gusta subirse a la tabla de surf, y producir remolinos de agua. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
Finalmente encontró a Fernando haciendo surf en el océano. Cuối cùng anh cũng tìm thấy Fernando đang lướt sóng ngoài biển. |
(Por ejemplo, podría mostrar “Una obra en progreso” o “¿Surf o Seminario?”). (Ví dụ, các anh chị em có thể cho chiếu “A Work in Progress” hoặc “No Regrets.”) |
Se producen 20. 000 millones de dólares de este material por año en todo, desde materiales de construcción, tablas de surf, tazas de café, hasta mesas. Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn. |
Nunca compre una tienda de surf, mira este inventario. Chưa bao giờ mua một cửa hàng bán đồ lướt sóng, nhìn xem đống đồ này đi. |
Era muy agradable vivir sin preocupaciones en hermosas playas tropicales: Susan pintaba y tomaba fotografías y yo practicaba el surf. Sống một cuộc đời không cần lo lắng trên các bãi biển tuyệt đẹp vùng nhiệt đới—Sue thì vẽ tranh, chụp hình còn tôi thì lướt sóng—là điều vô cùng thích thú. |
Como vivíamos cerca de la playa, pasé los primeros años de mi adolescencia en el mar: nadando y practicando surf. Chúng tôi sống gần biển, và tôi dành những năm đầu thời niên thiếu để đi bơi và lướt sóng. |
Haremos surf juntos. Chúng ta có thể đi lướt sóng. |
Islas indias de los arrecifes de coral - el comercio lo rodea con su surf. Các đảo Ấn Độ bởi các rạn san hô - thương mại bao quanh nó với lướt web của mình. |
Heike pasaba mucho tiempo con sus amigas, y yo me dedicaba a mis aficiones: principalmente el boxeo, el surf y el buceo.” Heike thì đi chơi với các cô bạn, còn tôi thì dành thời giờ cho những sở thích riêng của mình—chủ yếu là quyền Anh, lướt sóng và lặn”. |
Las aficiones de Rob incluyen tocar el piano (aunque nunca lo ha hecho durante una grabación Linkin Park) y el surf. Sở thích của Rob là chơi piano (mặc dù anh chưa từng chơi để thu âm cho Linkin Park) và lướt sóng. |
No puedo creer que sigas haciendo surf. Em không ngờ anh vẫn còn chơi cái trò đó. |
Es un perro de caricatura haciendo surf en su antebrazo. Trên vai hắn ta có hình con chó trượt tuyết |
Chris Burkard: El fotógrafo de surf, ¿verdad? Chris Burkard: Đó là thợ ảnh lướt sóng, đúng không? |
Hice surf con olas de 6 m. Cháu đã từng lướt sóng cao 5 mét. |
Y nos invitaron nuevamente el verano pasado, y de hecho nos mudamos a los Hamptons, pagamos USD 3500 semanales por una casa y aprendimos a hacer surf Và thế là chúng tôi được mời trở lại vào hè năm ngoái và chúng tôi đã thực sự chuyển đến Hamptons, trả 3, 500 đô la một tuần cho một căn nhà, và chúng tôi học cách lướt sóng. |
Después de pasar un año con los California Surf, volvió al Cosmos para ganar un tercer título con este equipo en 1982. Sau một năm chuyển tới chơi cho California Surf, ông quay về Cosmos năm 1982 và có được danh hiệu vô địch Mỹ lần thứ ba. |
Tengo que admitir que aún me encanta practicar el surf, pero he hallado algo mejor que la “ola perfecta”. Phải nói rằng tôi vẫn thích lướt sóng, nhưng tôi đã tìm thấy điều còn tốt hơn “những ngọn sóng lý tưởng”. |
Toman sus pasatiempos muy seriamente: adquieren competencias, invierten tiempo, usan la tecnología cada vez más barata: no sólo Internet; cámaras, tecnología para el diseño, tecnología de entretenimiento, tablas de surf, y otras cosas. Họ xem những công việc thời gian rỗi của mình rất nghiêm túc: họ tự học các kỹ năng, họ đầu tư thời gian, họ sử dụng những công nghệ rẻ: đó không chỉ là Internet; mà còn máy quay phim, công nghệ thiết kế, công nghệ phụ, ván trượt, vân vân. |
Su único compañero hasta el momento era el surf. Ông là vị quân chủ duy nhất của Xiêm thoái vị cho đến nay. |
YB: Un invento que combina el surf a vela y el ski YB: Phát minh này là sự kết hợp giữa trượt tuyết và lướt gió. |
Me voy a hacer surf. Tôi sẽ đi lướt ván. |
LinkScanner incluye: The search Shield - un componente seguro de búsqueda que coloca posiciones de seguridad al lado de cada eslabón en Google, Yahoo! y MSN busca resultados; más el Active Surf-Shield - un componente de navegación segura que explora el contenido de un sitio web en en tiempo real para asegurar que es seguro. LinkScanner bao gồm: Search-Shield – một thành phần tìm kiếm an toàn đặt xếp hạng an toàn bên cạnh mỗi liên kết trong Google, Yahoo! và kết quả tìm kiếm MSN; cộng thêm Active Surf-Shield – một thành phần lướt an toàn quét nội dung của một trang web trong thời gian thực để đảm bảo nó được mở an toàn . |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surf trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới surf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.