superlativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superlativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superlativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ superlativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấp cao nhất, từ ở cấp cao nhất, ưu, tuyệt vời, cao nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superlativo

cấp cao nhất

(superlative degree)

từ ở cấp cao nhất

(superlative)

ưu

tuyệt vời

cao nhất

(superlative)

Xem thêm ví dụ

Entonces, ¿qué nos dice esta dádiva superlativa sobre cómo empezó el sufrimiento, por qué lo ha permitido Dios, y qué hará en cuanto a él?
Vậy thì sự ban cho vô song này cho chúng ta biết gì về: sự đau khổ đã bắt đầu thế nào, tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự đau khổ kéo dài, và chừng nào Ngài mới sửa chữa vấn đề này?
(Romanos 3:24, 25; Hebreos 2:17.) ¿Aprecia usted esta manifestación superlativa de amor inmerecido de parte de nuestro Padre celestial?
Bạn có quí mến hay không sự biểu hiệu tình thương siêu đẳng này của Cha trên trời cho chúng ta là những kẻ chẳng xứng đáng?
15 El papel superlativo del amor se ve también cuando se le compara con la gran paciencia, el aguante paciente del mal o la provocación.
15 Vai trò trọng nhất của tình yêu thương cũng thấy được khi so sánh với tính nhịn nhục, kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hay sự khiêu khích.
¿Cómo se ve el papel superlativo del amor en comparación con la gran paciencia como fruto del espíritu?
Tình yêu thương có vai trò trọng nhất thế nào khi so sánh với trái của thánh linh là sự nhịn nhục?
¡ Esto es superlativo!
Thật quá đỉnh.
Sin embargo, para cumplir su propósito Jehová hizo una provisión amorosa que contrarrestaría el fracaso desastroso de Adán y que aún estaría en plena armonía con la justicia y la rectitud, de las cuales Él es la expresión completa y superlativa.
Tuy nhiên, hầu cho ý định Ngài được thành tựu, Đức Giê-hô-va làm một sự sắp đặt đầy yêu thương có thể đánh bật sự thất bại thảm thương của A-đam và đồng thời hòa hợp với các nguyên tắc về sự công bình và chính trực mà chính Ngài thể hiện cách tuyệt đỉnh.
Más importante aún, esta “canción superlativa” se cumple en el amor que el Pastor Excelente, Jesucristo, le tiene a su “novia” de 144.000 seguidores ungidos. (El Cantar de los Cantares 1:1; Revelación 14:1-4; 21:2, 9; Juan 10:14.)
Quan trọng hơn, “Bài ca tuyệt vời” này được ứng nghiệm trong tình yêu thương của đấng Chăn chiên Hiền lành là Giê-su Christ đối với người “vợ mới cưới” của ngài gồm 144.000 môn đồ được xức dầu (Nhã-ca 1:1; Khải-huyền 14:1-4; 21:2, 9; Giăng 10:14).
Un teatro superlativo.
Rạp hát tối thượng.
(Revelación 4:8.) Pues, ¡que se atribuye a Dios santidad y limpieza en grado superlativo!
(Khải-huyền 4:8). Tất đây nói lên sự thánh thiện, sự trong sạch siêu đẳng của Đức Chúa Trời!
Jehová es santo en grado superlativo.
Sự thánh thiện của Đức Giê-hô-va cao ở mức tuyệt đối.
En segundo lugar, cultivamos el fruto que produce el espíritu santo en nosotros y procuramos imitar las superlativas cualidades divinas (Gálatas 5:22, 23; Efesios 5:1; Colosenses 3:10).
Thứ hai, chúng ta vun trồng bông trái do thánh linh tác động và cố noi theo những đức tính tuyệt hảo của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
17 Ante tales pruebas, es natural que la Biblia señale el carácter superlativo de esta cualidad de Jehová.
17 Xét bằng chứng như thế, có ai còn lấy làm lạ khi Kinh Thánh đề cao sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va không?
Cristo Jesús es el modelo superlativo de un testigo valeroso (Hebreos 11:1–12:2).
Đấng Christ là gương mẫu xuất sắc nhất về việc làm chứng can đảm.
(Salmo 86:15.) Tales cualidades de nuestro Dios son en verdad superlativas.
Các đức tính của Đức Chúa Trời chúng ta quả thật là tối thượng.
(Juan 13:34, 35.) ¡Este es en verdad un nuevo mandamiento, ilustrado por el ejemplo superlativo de Jesús mismo!
Đây đúng là một điều răn mới, được bày tỏ qua chính gương tuyệt hảo của Giê-su!
Pero al no ser mundanos, los seguidores de Jesús se están adhiriendo al ejemplo superlativo de él, y Jehová Dios los vigila en conformidad con la oración de Cristo: “Yo te solicito, no que los saques del mundo, sino que los vigiles a causa del inicuo.
Tuy nhiên khi tỏ ra không thuộc về thế gian, các môn-đồ của Giê-su noi theo gương tuyệt hảo của Thầy họ, và Đức Giê-hô-va trông chừng cho họ, thể theo lời cầu nguyện của đấng Christ: “Con chẳng cầu Cha cất họ khỏi thế-gian, nhưng xin Cha gìn-giữ họ cho khỏi đều ác.
13 Los preparativos para la guerra superlativa están en curso.
13 Cuộc chiến lớn hơn hết mọi cuộc chiến đang được chuẩn bị.
Las reclamaciones incluyen, entre otros, los reclamos competitivos, los superlativos, las ofertas, los descuentos y los precios.
Những tuyên bố này bao gồm nhưng không giới hạn ở các khiếu nại cạnh tranh, siêu hạng, ưu đãi, chiết khấu và giá cả.
Estamos reorganizando nuestras políticas sobre "Precios, descuentos y ofertas gratuitas", "Reclamos competitivos" y "Superlativos" para agruparlas en una única política denominada "Reclamos de anunciantes".
Chúng tôi sẽ cải tổ lại các chính sách hiện tại về "Ưu đãi giá, giảm giá và miễn phí", "Tuyên bố cạnh tranh" và "So sánh nhất" theo một chính sách được gọi là chính sách "Tuyên bố của nhà quảng cáo".
Sin embargo, la cualidad superlativa de Dios es el amor.
Tuy nhiên, đức tính nổi bật nhất của Đức Chúa Trời là sự yêu thương.
Desempeñas tus tareas con una eficiencia superlativa de su poder cerebral disponible.
Cô thực hiện công việc dễ dàng nhưng hiệu quả tối đa tương đương với một người sử dụng khoảng một phần mười khả năng tư duy.
El ejemplo superlativo
Gương mẫu siêu việt
Estas proclamaciones triples por criaturas celestiales de Jehová en los cielos dan énfasis a la santidad superlativa del Creador. (Isaías 6:2, 3; Revelación 1:10; 4:6-8.)
Các tạo vật thần linh của Đức Giê-hô-va trên trời tung hô ba lần “thánh” này là để nhấn mạnh sự thánh khiết tuyệt vời của Đấng Tạo hóa (Ê-sai 6:2, 3; Khải-huyền 1:10; 4:6-8).
Aunque al rey humano de la nación de Israel se le pudiera asemejar a un pastor, a la nación de Israel se le podía asemejar a ovejas que tenían al Pastor superlativo, Jehová Dios.
Dù một người làm vua có thể được ví như một người chăn chiên đối với dân-tộc của ông, đấy chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Chăn chiên cao-cả nhất của dân Y-sơ-ra-ên.
El libro quinto de los Salmos también subraya las cualidades superlativas de Jehová, como su bondad amorosa, benignidad y apego a la verdad.
Quyển thứ năm của sách Thi-thiên cũng làm nổi bật những đức tính tuyệt hảo của Đức Giê-hô-va, kể cả lòng yêu thương nhân từ, chân thật và tốt lành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superlativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.