superflu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superflu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superflu trong Tiếng pháp.
Từ superflu trong Tiếng pháp có các nghĩa là thừa, dư, bằng thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superflu
thừaadjective La déforestation détruit l'essentiel pour produire le superflu. Phá rừng huỷ diệt cái cần thiết để tạo ra những thứ thừa thãi. |
dưadjective |
bằng thừaadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous serait- il possible, par exemple, de simplifier notre vie en déménageant pour un logement plus petit ou en nous débarrassant de biens superflus ? — Matthieu 6:22. Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22. |
Vérifiez tout d'abord que l'adresse postale que vous avez saisie est à jour et qu'elle ne contient pas d'informations superflues, comme précisé dans nos consignes relatives à la saisie des adresses. Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi. |
Il faut couper tout ce qui est superflu dans nos vies, et il faut apprendre à arrêter le flux entrant. Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào. |
Il ‘ avait pitié des foules, parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ’. (Matthieu 9:36.) Le récit concernant la veuve indigente montre que ce qui a impressionné Jésus, ce ne sont pas les grosses offrandes des riches, qui donnaient “ de leur superflu ”, mais l’offrande infime de la veuve. (Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này. |
Beaucoup de riches sont là, qui donnent “ de leur superflu ”. Nhiều người giàu đóng góp “của dư mình”. |
En évitant d'appeler des champs superflus, vous réduisez la quantité de données ainsi que le temps nécessaire au traitement de la requête. Khi không gọi các trường không liên quan, bạn sẽ giảm lượng dữ liệu và thời gian cần để xử lý truy vấn. |
Au vu de leurs actions, la NSA semble superflue à leurs yeux. Thưa ngài, đánh giá hành động của họ, tôi cảm thấy họ không cần học viện NSA. |
Mon grand sens logique me permet d'écarter le superflu et de voir ce qui échappe aux autres. Thực ra, mình chỉ suy luận từ những chi tiết trong quá khứ và quan sát kỹ những thứ mà người khác thường bỏ qua... |
Par conséquent, est- il sage de se risquer à subir des opérations chirurgicales superflues et potentiellement dangereuses ou à prendre des médicaments dans le seul but de paraître plus attirant ? Vì thế, có khôn ngoan không khi liều lĩnh dùng các phương pháp điều trị và phẫu thuật thẩm mỹ có thể gây nguy hiểm chỉ với mục đích là làm mình hấp dẫn hơn? |
4 Jéhovah n’oblige pas les chrétiens à observer des cérémonies futiles, pas plus qu’il ne leur impose des restrictions superflues. 4 Đức Giê-hô-va không bắt tín đồ đấng Christ phải tuân giữ các nghi lễ vô ích, cũng không ép đặt trên họ những sự hạn chế vô nghĩa. |
“Lorsque les règles de la civilisation sont laissées de côté, lorsque le meurtre devient un devoir, un critère de valeur et d’héroïsme, écrivait en 1917 l’ecclésiastique Charles Parsons, il semble presque superflu de parler du crime au sens habituel du terme.” Năm 1917, một giới chức giáo-phẩm Charles Parsons viết: “Khi các quy tắc của nền văn minh bị bỏ xó, khi sự giết người trở nên một nghĩa vụ, một tiêu chuẩn của sự phẩm giá và tính anh hùng, thì nói đến trọng tội theo nghĩa thông thường hầu như là thừa”. |
Nous avons pris ces descripteurs et avons fait des traitements du langage naturel : nous les avons donnés à un programme. Il s'est débarrassé des mots superflus -- « le », « et » -- le genre de mots pouvant être mimés facilement -- et vous laisse les mots les plus significatifs. Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất. |
” Jésus appela à lui ses disciples et leur dit : “ Vraiment, je vous dis que cette pauvre veuve a mis plus que tous ceux qui ont mis de l’argent dans les troncs du trésor ; car tous ont mis de leur superflu, mais elle, de son indigence, a mis tout ce qu’elle possédait, tout ce qu’elle avait pour vivre. Ngài kêu môn đồ lại rồi phán: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào. Vì mọi kẻ khác lấy của dư mình bỏ vào, còn mụ nầy nghèo-cực lắm, đã bỏ hết của mình có, là hết của có để nuôi mình”. |
La seconde charge sera entièrement superflue. Liều thứ hai sẽ hoàn toàn không cần thiết. |
Et tout cela est superflu. Và thật là chẳng cần thiết gì. |
Mais je peux vous dire, qu'un aveugle représente un risque superflu et doit être exclu de l'opération. Nhưng tôi có thể nói cho anh biết, một người mù là một hiểm họa không cần thiết cho chính hắn và cho toàn bộ kế hoạch, và vì vậy phải bị loại ra khỏi chiến dịch. |
Et si le monde n'est qu'une seule grande machine... alors je ne peux pas être une pièce superflue. Nên tớ nghĩ nếu thế giới này là một cỗ máy lớn... thì tớ không thể là bộ phận thừa được. |
Pour nous, ça signifie réinventer l'auto en partant des besoins du client, en simplifiant le superflu comme l'aménagement intérieur pour renforcer les éléments les plus sollicités comme la suspension et créer un modèle résistant et abordable, en un mot, fonctionnel. Với chúng tôi, điều này có nghĩa là làm mới ô tô theo nhu cầu khách hàng, đơn giản các điểm không cần thiết như thiết bị bên trong và đầu tư vào hệ thống hoạt động then chốt như giảm xóc để tạo ra những phương tiện giá cả hợp lý và bền làm cho nhu cầu riêng. |
La prochaine étape dans l'évolution des mammifères et des créatures avec des neurones divinement superflus sera le jeu. Bước kế tiếp của tiến hóa của động vật có vú và sinh vật có nơ ron mở rộng tuyệt vời sẽ biết chơi. |
Un frère qui a estimé que sa famille pouvait tout à fait s’en sortir sans biens matériels superflus a dit : “ Je peux maintenant faire tellement plus dans la congrégation pour servir mes frères ! Một anh nhận ra gia đình mình vẫn có thể sống đầy đủ mà không cần quá nhiều về vật chất, cho biết: “Bây giờ tôi có thể phục vụ anh chị em trong hội thánh nhiều hơn. |
Des chercheurs ont découvert dernièrement que cet ADN dit “ inepte ”, ou “ superflu ”, joue en fait un rôle capital : il produit des formes particulières d’ARN (acide ribonucléique) essentielles à la vie. Gần đây, các nhà khoa học phát hiện ra rằng các DNA “dư thừa” đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể vì chúng giúp sản sinh ra các dạng đặc biệt của RNA/ARN (axit ribonucleic) thiết yếu cho sự sống. |
C'est tout à fait superflu. Quả thực không cần thiết đâu. |
Le reste est superflu. Mọi thứ khác đều không liên quan. |
Ce sera superflu. Không cần phải thế. |
Si vous sélectionnez des champs superflus, vous augmentez la quantité de données qui doit être traitée, vous utilisez donc votre allocation mensuelle plus que nécessaire. Nếu chọn các trường không liên quan, bạn sẽ làm tăng số lượng dữ liệu cần được xử lý và do đó sử dụng mức phụ cấp hàng tháng nhiều hơn mức cần thiết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superflu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới superflu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.