superficiel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superficiel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficiel trong Tiếng pháp.

Từ superficiel trong Tiếng pháp có các nghĩa là nông cạn, thiển, bề mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superficiel

nông cạn

adjective (nghĩa bóng) nông cạn, hời hợt)

Je ne pensais pas que tu étais si superficielle.
Mình không nghĩ cậu lại nông cạn đến vậy.

thiển

adjective

Certains poseront la question : N’est-ce pas juste superficiel ?
Một số người sẽ hỏi: 'Điều này có thiển cận không?

bề mặt

noun

Les molécules d’eau produisent une tension superficielle, qui crée une “ peau ” élastique.
Các phân tử nước tạo ra một bề mặt căng, giống như “da” có tính đàn hồi.

Xem thêm ví dụ

Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
Le véritable repentir n’est pas superficiel.
Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt.
Un travail superficiel.
Vậy chắc phải là một công việc hời hợt.
Comme vous le voyez d’après l’exemple de frère Perry, je ne parle pas de faire de la propagande pour votre religion ni d’être fidèle de manière superficielle.
Như các em có thể thấy từ tấm gương của Anh Cả Perry, tôi không nói về việc tỏ ra sùng đạo hay trung tín ở bề ngoài.
Si notre témoignage est faible et notre conversion superficielle, il y a plus de risques que nous soyons entraînés par les traditions fausses du monde à faire de mauvais choix.
Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm.
Mais comprendre la situation n'est pas une interaction superficielle.
Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc,
2 Devrions- nous nous contenter d’un examen superficiel de la vérité biblique ?
2 Phải chăng chúng ta chỉ mãn nguyện với sự hiểu biết hời hợt về lẽ thật của Kinh Thánh?
” (1 Corinthiens 13:4, 5). À l’évidence, cet amour n’est ni irréaliste ni superficiel.
(1 Cô-rinh-tô 13:4, 5) Rõ ràng, tình yêu thương này không phải là khái niệm thiếu thực tế hoặc tình cảm hời hợt.
La partie suivante soulignait que l’étude, autre chose que la lecture superficielle, est nécessaire pour qui veut assimiler la “ nourriture solide ”.
Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”.
Walter Kaufmann décrit l'existentialisme comme « le refus d'appartenir à une quelconque école de pensée, la répudiation de l'adéquation d'une quelconque croyance, et en particulier des systèmes, et une insatisfaction à l'égard de la philosophie traditionnelle considérée comme superficielle, académique et éloignée de la vie ».
Walter Kaufmann miêu tả chủ nghĩa hiện sinh là "Sự từ chối gia nhập bất cứ trường phái tư tưởng nào, sự bác bỏ rằng không có bất cứ niềm tin hay đặc biệt là hệ thống niềm tin nào là thỏa đáng, và một sự thất vọng rõ rệt đối với triết học truyền thống vì nó bề nổi, hàn lâm, và xa cách với cuộc sống."
Je faisais tout ça, en parlant avec lui, en lui posant des questions, et j'ai réalisé que je n'obtenais qu'une information superficielle, ou seulement des réponses à mes questions.
Suốt một thời gian, tôi trò chuyện với chú tôi, hỏi thăm ông, nhưng rồi nhận ra mình chỉ có được những thông tin rất sơ sài, hay chỉ tự trả lời câu hỏi của chính mình.
Elles peuvent couvrir un large éventail de sujets mais elles ont souvent des points en commun : (1) Elles ne sont pas superficielles ni ne portent simplement sur des faits (bien qu’elles puissent faire suite à des questions portant sur des faits), (2) elles sont en rapport avec notre vie quotidienne, et (3) elles exigent de nous que nous donnions bien plus qu’une réponse toute faite.
Các câu hỏi này có thể bao gồm một loạt các đề tài, nhưng chúng thường có một vài điểm chung: (1) những câu hỏi này không hời hợt hoặc chỉ đơn thuần dựa trên sự thực (mặc dù chúng có thể là những câu hỏi để tiếp tục theo dõi các câu hỏi dựa trên sự thực), (2) chúng có phần nào liên kết với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và (3) chúng thử thách chúng ta để đưa ra nhiều câu trả lời hơn là một câu trả lời không cần suy nghĩ nhiều.
– Non, répondit Bonacieux avec suffisance ; c’est une femme trop superficielle. – Le cadet aux gardes est-il chez lui ?
- Bonacieux đáp với vẻ tự mãn - đó là một người đàn bà quá ư nông nổi. - Tên cận vệ tập sự có ở nhà không?
Pour bien voir la différence entre la connaissance exacte de la Bible et une connaissance superficielle de son contenu, penchons- nous sur la prière connue sous le nom du Notre Père, consignée en Matthieu 6:9-13.
Để thấy sự khác biệt giữa việc có sự hiểu biết chính xác và việc biết sơ sơ về nội dung của Kinh Thánh, chúng ta hãy xem xét điều thường được gọi là Kinh Lạy Cha, hoặc Lời Cầu Nguyện của Chúa, được ghi nơi Ma-thi-ơ 6:9-13.
5 Un jour qu’il enseignait une grande foule, Jésus, selon son habitude, s’est servi d’exemples pour mettre ses auditeurs à l’épreuve et écarter ceux qui ne manifestaient qu’un intérêt superficiel pour le Royaume.
5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời.
Krishnamurti : Tout d'abord, nous devons nous rendre compte que nous sommes superficiels, n'est-ce pas?
Krishnamurti: Trước hết, chúng ta phải hiểu rằng chúng ta hời hợt, đúng chứ?
À l’époque de Paul, ceux qui n’avaient qu’une connaissance superficielle étaient facilement et rapidement détournés du droit chemin; il en va de même aujourd’hui.
Trong thời của Phao-lô, những người chỉ có một sự hiểu biết nông cạn dễ bị người khác làm lung lay cách nhanh chóng, và ngày nay cũng đúng như vậy.
Si nous étudions de façon superficielle ou irrégulière, nous ne pourrons absorber totalement la Parole de Dieu.
Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài.
Il était donc surprenant d'obtenir une culture de ce type de cellules souches à partir d'une partie superficielle et abimée de cerveau récupérée au bloc.
Vì vậy thật bất ngờ khi nuôi cấy được loại tế bào gốc này từ bề mặt của phần não bị sưng chúng tôi thu được trong phòng phẫu thuật.
Plusieurs hommes ont été blessés dans un échange de tirs, y compris le sergent Morris, qui a reçu une légère blessure superficielle.
Vài người bị thương trong khi bắn nhau, kể cả Trung Sĩ Morris, là người bị thương nhẹ.
Je veux dire, chaque blessure est une blessure superficielle.
Ý thôi là mọi vết thương đều ở vùng da thịt.
Les premiers anatomistes qui ont étudié le cerveau ont donné aux structures superficielles des tas de jolis noms tels que l'hippocampe, soit « petit champignon ».
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ".
De même, nos vies sont dominées par la gravité, mais presque inconscientes de la force de la tension superficielle.
Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt.
18. a) Pourquoi une connaissance superficielle de la vérité n’est- elle pas suffisante?
18. a) Tại sao chỉ biết lẽ thật sơ qua thì chưa đủ?
Il est dangereux pour notre témoignage de n’étudier et lire les Écritures que superficiellement.
Việc học và đọc thánh thư một cách thất thường thì thật nguy hiểm cho chứng ngôn của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficiel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.