suceso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suceso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suceso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suceso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biến cố, sự kiện, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suceso
biến cốnoun Ese año marcó el inicio de una serie de sucesos importantes. Trong năm ấy, bắt đầu xảy ra một số biến cố quan trọng. |
sự kiệnnoun Los milagros que Clark experimentó durante ese suceso traumático estaban solo por comenzar. Những phép lạ mà Clark đã trải qua trong sự kiện chấn thương này mới chỉ bắt đầu. |
sự việcnoun Un suceso en particular se le quedó grabado en la memoria. Một sự việc xảy ra mà ông nhớ mãi. |
Xem thêm ví dụ
Se requiere una inteligencia; no puede producirse mediante sucesos fortuitos. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
3. a) ¿Qué suceso todavía futuro se menciona en 1 Tesalonicenses 5:2, 3? 3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3? |
Lamentablemente, la polémica sobre la fecha de su nacimiento ha eclipsado sucesos mucho más relevantes acaecidos en aquel momento histórico. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Nina comienza a ser testigo de sucesos extraños. Nina bắt đầu chứng kiến những sự việc kỳ lạ xảy ra xung quanh mình. |
Ahora bien, ¿y si se presenta algún “suceso imprevisto” que nos impide saldar la deuda? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
En el primer artículo presentaremos varias profecías bíblicas que predijeron sucesos que ya han ocurrido o que incluso están ocurriendo en la actualidad. Trong bài thứ nhất, chúng ta sẽ trình bày một số lời tiên tri trong Kinh-thánh báo trước những biến cố đã xảy ra hoặc ngay cả đang xảy ra bây giờ. |
Y la destrucción indiscriminada que producen los desastres naturales no se debe a la intervención divina, sino a sucesos imprevistos que pueden acaecerle a cualquiera (Eclesiastés 9:11). Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
2 Acurrucado a la entrada de una cueva del monte Horeb, presenció una serie de sucesos espectaculares. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
Los sucesos del ministerio de Jesús están recogidos en cuatro obras históricas de la Biblia denominadas Evangelios. Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm. |
Los últimos días se iniciarían con un suceso que aumentaría automáticamente las malas noticias en la Tierra. Ngày sau rốt đã bắt đầu bằng một biến cố khiến cho tin chẳng lành tự động gia tăng trên trái đất. |
De hecho, aquel apóstol fue testigo ocular de prácticamente todos los sucesos que registró Marcos. Thật vậy, Phi-e-rơ là người tận mắt chứng kiến những điều Mác ghi lại. |
Parece que la carrera espacial de los años 60 se debió a un suceso. Cuộc chạy đua không gian những năm 60 là bắt nguồn từ 1 sự kiện. |
¿Qué sucesos durante el ministerio de Jesús muestran que él estaba dispuesto a enseñar verdades espirituales profundas a las mujeres? Những việc gì xảy ra trong thời gian thánh chức của Giê-su cho thấy ngài sẵn lòng dạy dỗ các phụ nữ về điều thiêng liêng? |
Nuestras revistas ofrecen una perspectiva global de los sucesos actuales”. Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”. |
33 Los datos que aparecen en los relatos bíblicos demuestran cuánto les interesaba a los siervos de Dios dejar constancia exacta de los sucesos históricos. 33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ. |
3, 4. a) ¿Qué comparación puede hacerse entre los sucesos del siglo primero y los de nuestros días? 3, 4. a) Chúng ta có thể so sánh những biến cố trong thế kỷ thứ nhất với những biến cố trong thời của chúng ta như thế nào? |
(Éxodo 14:22-25, 28.) Así Jehová se hizo un gran nombre, y aquel suceso sigue recordándose hasta el día de hoy. (Josué 2:9-11.) Vì thế Đức Giê-hô-va đã làm danh mình được lừng lẫy, và cho đến ngày nay người ta vẫn không quên biến cố đó (Giô-suê 2:9-11). |
La obsesión por la muerte alcanza su máxima expresión cuando fallecen celebridades o figuras públicas, suceso que despierta las más intensas emociones. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
De modo parecido, en 1919 él hizo que “los cielos” y “la tierra” figurados dieran lugar a ciertos sucesos con el fin de liberar a su pueblo. Vào năm 1919, bằng cách tương tự, Đức Giê-hô-va khiến cho “trời” và “đất” sinh ra những biến cố để giải phóng dân Ngài. |
Así mismo, Jesús instituyó una cena conmemorativa para que sus discípulos evocaran los importantísimos sucesos que acontecieron en aquel día memorable. Trong trường hợp này Chúa Giê-su thiết lập bữa tiệc tưởng niệm—như một sắp đặt để ghi nhớ, giúp các môn đồ ngài tiếp tục tưởng nhớ những biến cố có ý nghĩa sâu sắc của ngày trọng đại đó. |
¿Qué sucesos provocaron esta crítica situación? Tại sao tình thế nguy cấp này nảy sinh? |
Para ellos, lo que indicaría la proximidad del fin del sistema judío serían los sucesos, no la cronología. Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt. |
SI TAL suceso hubiera supuesto el final de todo, aquellos discípulos probablemente habrían desaparecido, como ocurrió con los partidarios de muchos supuestos Mesías. NẾU mọi chuyện đều chấm dứt ở đó, ắt hẳn các môn đồ Chúa Giê-su đã biến hết giống như môn đồ của nhiều Mê-si tự xưng. |
¿Qué apasionantes sucesos han vivido los siervos de Jehová en estos últimos días? Các biến cố hào hứng nào khiến tôi tớ Đức Giê-hô-va thấy nô nức trong những ngày sau rốt này? |
En cierta ocasión, Jesús empleó un suceso reciente para probar la falsedad del concepto de que las tragedias les sobrevienen a quienes lo merecen. Có lần Chúa Giê-su đã dùng một sự kiện vừa xảy ra để bài bác quan niệm sai lầm cho rằng những người bị tai họa là do ác báo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suceso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suceso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.