strelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ strelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vuốt ve, mơn trớn, chà xát, cọ xát, xoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strelen
vuốt ve(caress) |
mơn trớn(caress) |
chà xát(rub) |
cọ xát(rub) |
xoa(rub) |
Xem thêm ví dụ
Het zou een vorm van onreinheid zijn als je je handen onder de kleding van de ander zou laten dwalen, de ander zou uitkleden of de intieme delen van de ander zou strelen, bijvoorbeeld de borsten. Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế. |
" Bob's sterke vingers strelen vloeiend over haar tintelende huid. " Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng. |
Wanneer mijn verontrustende gedachten vele werden binnen in mij, waren het uw vertroostingen die mijn ziel gingen strelen.” — Psalm 94:18, 19; zie ook Psalm 63:6-8. Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19; cũng xem Thi-thiên 63:6-8). |
Len keek naar haar glimlach en kreeg zin om met zijn vingertoppen langs haar lippen te strelen. , Len nhìn bà đang nhoẻn miệng cười, chợt thèm lấy đầu ngón tay vẽ theo vành môi bà. |
Vaak is daarbij een vorm betrokken van wat de Bijbel hoererij (porneia) noemt, wat het strelen van de geslachtsdelen, geslachtsgemeenschap en orale of anale seks kan omvatten. Việc này thường liên quan đến những hành vi mà Kinh Thánh gọi là tà dâm, gian dâm hoặc dâm dục. Từ Hy Lạp là por·neiʹa, có thể bao hàm việc mơn trớn bộ phận sinh dục, quan hệ tình dục, và giao hợp bằng miệng hoặc hậu môn. |
Zeg dat je m'n kont wilt strelen. Nào giờ hãy nói với tớ là cậu muốn vuốt ve súng của tớ đi! |
Zoals het strelen van je liefje. Giống như người yêu vậy. |
Stel je voor hoe je leven zou zijn als ik je zou strelen met deze veer, maar je hersenen je zouden vertellen dat het dit is wat je voelt - dat is de ervaring van mijn patiënten met chronische pijn. Hình dung bạn sẽ ra sao nếu tôi vuốt ve cánh tay bạn bằng chiếc lông này nhưng não bạn lại bảo là đây là cách bạn cảm nhận -- và đó là cảm nhận của các bệnh nhân với chứng đau mãn tính. |
Sommige andere vormen van misbruik, zoals het strelen van de borsten, expliciete immorele voorstellen, samen met het kind pornografisch materiaal bekijken, voyeurisme en exhibitionisme kunnen neerkomen op wat de Bijbel veroordeelt als „losbandig gedrag” of ’hebzuchtig bedreven onreinheid’. — Galaten 5:19-21; Efeziërs 4:19. Một số hành vi lạm dụng—chẳng hạn như mơn trớn ngực, gợi những ý vô luân, cho trẻ em xem hình ảnh khiêu dâm, nhòm lỗ khóa và phô bày bộ phận sinh dục nơi công cộng—có thể nằm trong số các hành vi bị Kinh Thánh lên án là “luông-tuồng” hoặc “ô-uế”.—Ga-la-ti 5:19-21; Ê-phê-sô 4:19. |
„Wanneer mijn verontrustende gedachten vele werden binnen in mij, waren het uw vertroostingen die mijn ziel gingen strelen.” — PSALM 94:19. “Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—THI-THIÊN 94:19. |
Spreek. Streel mijn oor met woorden. Nói đi, dễ nghe một chút. |
Nu wil ik dat je je voorstelt dat ik je arm hiermee zou strelen. Bây giờ, tôi muốn các bạn hình dung, rằng tôi vuốt ve cánh tay bạn với cái này. |
Deze bijbelse en wereldse vermeldingen bevestigen dat de bespreking in De Wachttoren over de praktijk ging dat volwassenen kinderen tot het object maken van seksueel misbruik — waartoe ook strelen en betasten behoort. Những câu Kinh Thánh này và những nguồn tham khảo thế tục xác định rằng Tháp Canh đang thảo luận về một đứa trẻ bị một người lớn hành dâm, kể cả việc sờ mó. |
Na 1300 jaar, strelen en kussen deze twee verliefden elkaar nog steeds vanuit hun graf. Sau 1300 năm, đôi tình nhân ấy vẫn ôm hôn nhau từ trong huyệt mộ. |
Vaak zei ze ‘Natalie’ tegen Lindsey en stak haar hand uit om haar haar te strelen. Bà hay gọi Lyndsey là “Natalie” và đưa tay vuốt tóc em. |
Ruth had de huid en het haar van haar nicht willen strelen, ze verlangde naar haar omhelzing. Ruth thèm được ve vuốt làn da và mái tóc của cô chị họ, mong được chị ôm ấp. |
Daartoe zouden ook orale seks en het opzettelijk strelen van de geslachtsorganen behoren. Hành động đó bao gồm việc giao hợp bằng miệng và cố tình mơn trớn cơ quan sinh dục. |
Wanneer mijn verontrustende gedachten vele werden binnen in mij, waren het uw vertroostingen die mijn ziel gingen strelen.” — Psalm 94:18, 19. Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 94:18, 19). |
Hoeveel verschillende verrukkelijke kleuren bestaan er niet om onze ogen te strelen! Có biết bao nhiêu màu sắc khác nhau, tươi tắn làm đẹp mắt chúng ta! |
Zachtjes begon ik mijn lichaam te strelen. Từ từ tôi bắt đầu vuốt ve cơ thể mình. |
Toch zegt het boek The Lore of Birthdays: ‘Andere feestdagen bemoedigen het hart, maar verjaardagen strelen het ego.’ Tuy nhiên, cuốn sách về truyền thuyết sinh nhật (The Lore of Birthdays) ghi: “Những ngày lễ khác làm lòng thấy phấn khởi, nhưng sinh nhật đề cao cái tôi của mình”. |
Maar flirten we om die belangstelling te wekken, gewoon om ons eigen ego of dat van een ander te strelen? Nhưng chúng ta có tán tỉnh để gợi lên sự chú ý đó—chỉ nhằm mục đích cảm thấy hãnh diện hoặc khiến người khác cảm thấy được tâng bốc không? |
Dan is er de grote verscheidenheid van voedselsoorten die onze smaakpapillen strelen. Hơn nữa, chúng ta cũng thưởng thức đủ loại thức ăn ngon miệng. |
Maar je kan ' n ideaal niet kussen.Niet strelen en niet vasthouden Nhưng bạn không thể hôn một lý tưởng...... không thể chạm vào hay ôm lấy nó |
Daartoe behoren ook het strelen van de geslachtsorganen en orale seks. Nó bao hàm cả việc sờ mó cơ quan sinh dục và giao hợp bằng đường miệng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.