στόκος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στόκος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στόκος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στόκος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mát tít, gắn mát tít, chất giả đá hoa, nhựa gắn, bột đánh bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στόκος
mát tít(lute) |
gắn mát tít(lute) |
chất giả đá hoa
|
nhựa gắn(lute) |
bột đánh bóng(putty) |
Xem thêm ví dụ
Σού'παν ότι εγώ είμαι " αστέρι " κι εσύ " στόκος "; Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à? |
Συνελήφθη τον Απρίλιο μαζί με κάποιον Στόκι Γκριν. Hắn bị bắt vào tháng 4 với một kẻ tên là Stocky Green. |
Ναι ρε στόκε! ! chúng là giả! |
Στόκι, είσαι καλά; Stocky, anh ổn chứ? |
Τι στόκος! Thật vớ vẩn. |
Ακριβώς σε 5 ώρες και 17 λεπτά, χτυπάμε τον αντίπαλο στόκο. Chính xác trong 5 giờ 17 phút nữa, chúng ta sẽ tấn công bánh mì nướng ( toast ) của kẻ thù. |
Με στέλνει ο Στόκι. Stocky gửi tôi tới. |
Λέγεται ενσύρματο, ρε στόκε! Nó là điện thoại dây, đồ ngốc |
Στόκι, ξέχνα ότι αυτό το τηλεφώνημα συνέβη ποτέ. Này, Stocky, hãy quên cuộc gọi chưa từng xảy ra này đi. |
Εάν επιστρέψετε στη βιβλιογραφία, υπάρχει κάποιος που γνώριζε περισσότερα από οποιονδήποτε για το βοράνιο ζωντανό τότε ή έκτοτε, ο Άλφρεντ Στοκ, αυτός τα σύνθεσε όλα. Nếu lật lại tài liệu ghi chép chúng ta sẽ tìm thấy một người hiểu biết về Borane hơn ai hết đó là Alfred Stock, người đã tổng hợp chúng. |
Για το 2006, η επιτρεπόμενη αλίευση για τον βακαλάο του βορειοδυτικού Ατλαντικού είχε προσδιοριστεί στους 23.000 τόνους, που αντιπροσώπευαν το μισό του εκτιμώμενου στοκ. Vào năm 2006, cá tuyết Đại Tây Dương là thu hoạch 23.000 tấn, chiếm một nửa tổng sản lượng thu hoạch. |
Βήμα 1. Φτιάχνουμε στοκ. Bước một, dựng kho hàng. |
Αλλά έχετε όπλα, οπότε υποθέτω πως έχετε ένα αξιοπρεπές στοκ όπλων. Nhưng bọn cô có súng, nên chắc cô có kho vũ khí đàng hoàng. |
Υπάρχει πυροκροτητής στον στόκο κάθε πλίνθου. Có một mối nối. |
Το πούλησε στο Corbis για χρήση ως φωτογραφία στοκ. Ông bán nó cho công ty Corbis để dùng làm nguồn ảnh dự trữ. |
Οι υπόλοιπες εννέα ομάδες συμμετείχαν στην Επίλεκτη κατηγορία ΣΤΟΚ 2015-16. Các đội còn lại tham gia STOK Elite Division 2015–16. |
Τον λένε Γκαντριήλ, πραγματικός στόκος. Anh ta là Gadreel, một gã ngu thứ thiệt. |
Δεν ξέρω, σήμερα, είμαι λιγότερο ατσάλινο κορίτσι και πιο πολύ κορίτσι στόκου. Tôi không biết, hôm nay, ít giống Girl mà giống Girl of Stucco hơn. |
Ψωνίζαμε με εκπτωτικά κουπόνια με δόσεις και από μαγαζιά στοκ και όταν διαγνώστηκε με καρκίνο του μαστού στο τέταρτο στάδιο και δε μπορούσε να συνεχίσει να δουλεύει κάναμε αίτηση ακόμα και για κουπόνια φαγητού. Chúng tôi mua hàng phiếu giảm giá gấp đôi và mua hàng với giá rẻ và các cửa hàng ký gửi, và khi bà bị bệnh ung thư ngực giai đoạn bốn và không còn có thể tiếp tục làm việc, Chúng tôi thậm chí còn đăng ký nhận tem thực phẩm. |
Σου είπα, το γίδι και οι στόκοι φίλοι του, ήρθαν απ'το πουθενά και με πήδηξαν. Nói rồi, thằng khốn này cùng lũ bạn lìn của nó từ đâu xông ra tấn công tôi. |
Αυτή τη στιγμή εργάζομαι σε μια μεγάλη καμπάνια για τα σαλιγκάρια των δέντρων του νησιού Στοκ. Hiện tại anh đang làm một chiến dịch lớn về ốc sên. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στόκος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.