Νορβηγία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Νορβηγία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Νορβηγία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Νορβηγία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Na Uy, nước Na uy, na uy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Νορβηγία
Na Uyproper (Κράτος της Βόρειας Ευρώπης, μέρος της Σκανδιναβίας.) Θα φροντίσω να μην βρει δουλειά στη Νορβηγία. Anh sẽ chắc là anh ta sẽ không nhận được việc gì ở Na Uy. |
nước Na uyproper σχετικά με παράξενα τηλεοπτικά προγράμματα στη μικρή Νορβηγία. về một số chương trình truyền hình kì cục ở nước Na Uy nhỏ bé. |
na uy
Θα φροντίσω να μην βρει δουλειά στη Νορβηγία. Anh sẽ chắc là anh ta sẽ không nhận được việc gì ở Na Uy. |
Xem thêm ví dụ
Αυτή είναι η Νορβηγία, η πλουσιότερη χώρα στην Ευρώπη. Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu. |
Υπάρχουν περισσότερες γενετικές διαφορές μεταξύ ενός μαύρου από την Κένυα και ενός από την Ουγκάντα απ'ότι υπάρχει μεταξύ του Κενιάτη και, ας πούμε, ενός Νορβηγού. Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy. |
Και το τελευταίο μέρος που θα ήθελες να βρίσκεσαι.. ... είναι πιασμένο από δώδεκα Νορβηγούς. Và các vị không muốn bị nhốt cùng với 1 tá người Na Uy đâu. |
Ποιος είναι ο Λαρς από τη Νορβηγία; Ai là Lars người NaUy? |
Η Ισλανδία είναι μια σκανδιναβική χώρα, έτσι, όπως η Νορβηγία, μπορεί να αξιοποιήσει το σύστημα. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
Σε συνάντησα σε ένα όνειρο που είχα σχετικά με Νορβηγούς θεούς και θεές από το βιβλίο που διαβάζουμε. Ta đã gặp cô trong giấc mơ về các vị thần Na Uy mà cô đọc cho ta. |
Νορβηγικά (Nynorsk) Name Na-uy (Ny-noa-x-kh) Name |
Την στιγμή της γέννησής της, δεν ήταν γραμμή διαδοχής του θρόνου, επειδή μέχρι το 1990 μόνο τα αρσενικά μέλη μπορούσαν να κληρονομήσουν το νορβηγικό θρόνο (Σαλικός νόμος). Khi sinh, bà không được trở thành người thừa kế số 1 ngôi quân chủ Na Uy, bởi vì cho đến năm 1990, chỉ có nam giới mới có thể thừa kế ngai vàng Na Uy (luật Salic). |
Σήμερα, με τη βοήθεια οργανισμών και κυβερνήσεων από τη Νορβηγία ως την Κούβα και τη Βραζιλία, δεκάδες νέα κέντρα υγείας έχουν χτιστεί, επανδρωθεί και 35 από αυτά τα διευθύνουν απόφοιτοι της ELAM. Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM. |
Αυτή ταξίδευε από κωμόπολη σε κωμόπολη σε όλη τη Νορβηγία, κυρίως με το ποδήλατο, και έδινε Γραφικά έντυπα στους ανθρώπους. Chị thường đi bằng xe đạp từ thị trấn này đến thị trấn nọ ở khắp Na Uy, để lại sách báo về Kinh-thánh cho người ta. |
Το 1923 διορίστηκε Πρέσβειρα της Σοβιετικής Ένωσης στη Νορβηγία, και έγινε έτσι η πρώτη παγκοσμίως γυναίκα Πρέσβυς. Năm 1923, bà được bổ nhiệm làm đại sứ Liên Xô tại Na Uy, trở thành một nữ đại sứ đầu tiên trên thế giới. |
Στα τέλη του 19ου αιώνα, τα ιστιοφόρα άραζαν το ένα δίπλα στο άλλο στο λιμάνι του Κόπερβικ στη δυτική Νορβηγία. Vào cuối thế kỷ 19, hải cảng Kopervik ở miền tây Na Uy tấp nập thuyền buồm, có người và ngựa kéo xe trên đường phố. |
Έπειτα από τον πρόωρο θάνατο του συζύγου της, μια αδελφή στη Νορβηγία έμεινε μόνη με τον δίχρονο γιο της. Sau khi chồng của một chị ở Na Uy mất sớm, chị phải một mình nuôi đứa con trai hai tuổi. |
Επίσης στο διαδίκτυο, εκείνη την εβδομάδα εκπέμψαμε πάνω από 100 χρόνια βίντεο σε ζωντανή ροή σε 148 χώρες, και οι ιστοσελίδες είναι ακόμα εκεί και θα είναι για πάντα, επειδή το Χουρτιγκρούτεν επιλέχθηκε να συμπεριληφθεί στον κατάλογο νορβηγικών εγγράφων της UNESCO, και βρίσκεται επίσης στο Βιβλίο Ρεκόρ Γκίνες ως το μακρύτερο ντοκυμαντέρ όλων των εποχών. Trên trang web, chúng tôi cũng trong suốt tuần này, đưa lên hơn video của 100 năm lịch sử tới 148 quốc gia, trang web vẫn còn đó và sẽ còn đó mãi mãi bởi Hurtigruten đã được lựa chọn là một phần của hồ sơ danh sách di sản UNESCO của Na Uy. Nó cũng nằm trong Sách kỷ lục thế giới Guinness với danh hiệu bộ phim tài liệu dài nhất từng có. |
Ο πρόωρος θάνατος αυτού του ταλαντούχου μαθηματικού, για τον οποίο ο Λεζάντρ είχε πει «τι κεφάλι έχει αυτός ο νεαρός Νορβηγός!» (quelle tête celle du jeune Norvégien!), διέκοψε μια πολλά υποσχόμενη σταδιοδρομία. Cái chết sớm của nhà toán học thiên tài này, người mà Adrien-Marie Legendre gọi là "quelle tête celle du jeune Norvégien!" ("một cái đầu Na Uy đáng giá!"), đã cắt ngắn đi sự nghiệp xuất chúng và nhiều triển vọng của ông. |
14 Ένα Γράμμα από τη Νορβηγία 14 Lá thư từ Na Uy |
Ας επισκεφτούμε μια πόλη στη Νορβηγία για να γνωρίσουμε μερικά από αυτά τα νεαρά άτομα που έχουν κάνει τέτοιες αλλαγές. Chúng ta hãy đến thăm một thị trấn ở Na Uy để gặp một số người trẻ mà đã thay đổi nhân cách như thế. |
2007 Νορβηγία "Bjornson Human rights award". 2009: Giải "Roland Berger Human Dignity Award". |
Με Βασιλικό Νορβηγικό Διάταγμα στις 23 Ιανουαρίου 1928, το Bouvetøya έγινε Νορβηγικό Έδαφος. Hòn đảo đã được sáp nhập vào ngày 1 tháng 12 năm 1927, theo sắc lệnh Hoàng gia Na Uy vào ngày 23 tháng 1 năm 1928, Bouvetøya trở thành Lãnh thổ của Na Uy. |
Πολύ σύντομα άρχισε να με βάζει να τραγουδάω σε όλο και μεγαλύτερο κοινό, και το περίεργο ήταν που έγινα κάτι σαν υπόδειγμα για την πολυπολιτισμικότητα στη Νορβηγία. rất nhanh sau đó, ông để tôi biểu diễn cho ngày càng nhiều người Kì làm sao, tôi gần như trở thành một ví dụ hoàn hảo cho chủ nghĩa đa văn hóa tại Nauy |
Σ’ ένα νορβηγικό έντυπο, η παιδοψυχολόγος Αν-Μαρίτ Ντουβ παρατηρεί: Trong một cuốn sách ở Na-uy, chuyên viên về tâm lý học con trẻ là Anne-Marit Duve nhận xét: |
Ο παρουσιαστής Στίβεν Κόλμπερτ ενθάρρυνε τους παγκόσμιους πολίτες να κάνουν εισβολή στην Νορβηγία μέσω Τουίτερ. Các thành viên của tổ chức được MC Stephen Colbert khuyến khích đã tiến hành "tấn công" trang Twitter của Na Uy. |
Ξέχνα για λίγο τη φυσική. Να ανακαλύψουμε τί δουλειά έχει ο Σάβατζ στη Νορβηγία; Hãy bỏ qua mấy cái hiện tượng vật lí này một lúc đi. Tìm hiểu xem Savage làm gì ở Na Uy có phải hay hơn không? |
Στη Δανία και στη Νορβηγία είναι σχεδόν τα μισά, ενώ στη Γαλλία και στην Αγγλία περίπου το 1 στα 3. Tại Đan Mạch và Na Uy, tỉ số này gần 50 phần trăm và ở Pháp và Anh vào khoảng một phần ba. |
Θα φροντίσω να μην βρει δουλειά στη Νορβηγία. Anh sẽ chắc là anh ta sẽ không nhận được việc gì ở Na Uy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Νορβηγία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.