καθίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καθίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καθίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καθίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phân biệt, trở thành, trở nên, nhận ra, nhãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καθίσταμαι
phân biệt(differentiate) |
trở thành(become) |
trở nên(become) |
nhận ra(distinguish) |
nhãn(mark) |
Xem thêm ví dụ
Όποιος, λοιπόν, θέλει να είναι φίλος του κόσμου καθιστά τον εαυτό του εχθρό του Θεού». Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”. |
(Εδάφια 2, 3) Μια τέτοια άπληστη και εγωκεντρική στάση επηρεάζει την καρδιά και τη διάνοια πολλών ανθρώπων, καθιστώντας δύσκολο για όλους, ακόμη και για τους αληθινούς Χριστιανούς, το να κάνουν υπομονή. Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn. |
Πιθανώς πεπεισμένη ότι η εγκυμοσύνη της την καθιστούσε πιο σημαντική από την κυρία της, άρχισε να την περιφρονεί. Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình. |
Τι καθιστά ικανό τον Ιεχωβά να δημιουργεί οτιδήποτε θέλει και να γίνεται οτιδήποτε επιλέγει; Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
(Εφεσίους 5:15) Η μελέτη της Αγίας Γραφής και ο στοχασμός γύρω από τα όσα μαθαίνουμε μας καθιστούν ικανούς να “περπατάμε στην αλήθεια”. (Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”. |
Το εγκάρδιο ενδιαφέρον που δείχνουν αυτοί οι αγαπητοί ηλικιωμένοι Χριστιανοί καθιστά την εκδήλωση σεβασμού για τέτοια ηλικιωμένα άτομα πραγματική ευχαρίστηση. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
Αυτή η αποστολή καθιστούσε σαφές ότι εκείνο που είχε αποσταλεί ο Ιησούς να κηρύξει περιλάμβανε «απελευθέρωση» και «ανάκτηση», καθώς και την ευκαιρία να γίνει κάποιος ευπρόσδεκτος ενώπιον του Ιεχωβά. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Ενώ είναι γενετικά παρόμοια, υπάρχουν μικρές διαφορές σε αυτούς τους διαφορετικούς καρκίνους που τους καθιστούν διαφορετικά επιρρεπείς σε διαφορετικά φάρμακα. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
Οι σύγχρονοι εξελικτιστές διδάσκουν ότι, καθώς τα είδη εξαπλώνονταν και απομονώνονταν, η φυσική επιλογή διάλεγε όσα διέθεταν γονιδιακές μεταλλάξεις οι οποίες τα καθιστούσαν πιο ικανά να επιζήσουν στο νέο τους περιβάλλον. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
Αν οι περιστάσεις καθιστούν σκόπιμο το να διεξάγει κάποιος άλλος ευαγγελιζόμενος Γραφική μελέτη με έναν αβάφτιστο γιο ή κόρη μιας οικογένειας Χριστιανών που είναι συνταυτισμένη με την εκκλησία, πρέπει να ζητηθεί η συμβουλή του προεδρεύοντα επισκόπου ή του επισκόπου υπηρεσίας. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
Παίρνει την επαναρρύθμιση και τον προγραμματισμό και τα καθιστά ένα πλήρες παθητικό σύστημα. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
Ελάτε, παρακαλώ, καθίστε. Đây, mời ngồi. |
Τα φυσιολογικά λευκά, την καθιστούν λιγότερο πιθανή. Lượng bạch cầu bình thường. |
Ζαχ 12:3 —Πώς καθιστά ο Ιεχωβά «την Ιερουσαλήμ επιβαρυντική πέτρα»; Xa 12:3—Đức Giê-hô-va “biến Giê-ru-sa-lem thành tảng đá nặng nề” như thế nào? |
Παρακαλώ, καθίστε. Xin mời ngồi xuống. |
Καθίστε αυτό έξω, Jane. Ngồi ở đây đi, Jane. |
6 Οι περιστάσεις σας μπορεί να το καθιστούν δύσκολο να συνεργάζεστε τακτικά με άλλους αδελφούς και αδελφές. 6 Có lẽ vì hoàn cảnh nên bạn khó có thể đi rao giảng thường xuyên với những anh chị khác. |
Με βάση μετρήσεις της παράλλαξής του, η απόσταση του αστέρα από τη Γη είναι 10,89 έτη φωτός, καθιστώντας τον τον δωδέκατο πιο κοντινό αστέρα στο Ηλιακό Σύστημα. Dựa trên phép đo song song, khoảng cách của ngôi sao này từ trái đất là 10.89 năm ánh sáng (3.34 parsecs), làm cho nó trở thành ngôi sao gần nhất thứ mười hai của Hệ mặt trời. |
Επειδή η αφιέρωση και το βάφτισμά μας μάς καθιστούν στόχο των πανούργων πράξεων του Σατανά, δηλαδή των ύπουλων μηχανορραφιών του. Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan. |
Μπορώ να παίξω όρθια, καθιστή ή περπατώντας. Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
Ωστόσο, οι Ιουδαίοι θρησκευτικοί ηγέτες έθεσαν πολλούς κανόνες οι οποίοι ατίμαζαν το νόμο του Θεού για το Σάββατο και τον καθιστούσαν φορτικό για τους ανθρώπους. Tuy nhiên, các nhà lãnh đạo Do Thái giáo đã lập nhiều luật lệ làm cho luật pháp của Đức Chúa Trời về ngày Sa-bát mất cả phẩm chất, và khiến ngày đó trở nên một gánh nặng cho dân chúng. |
Τι κάνει ο Ιεχωβά για τα μέλη του λαού του, ακόμη και όταν οι δοκιμασίες τούς καθιστούν πάρα πολύ αδύναμους; Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách? |
Καθίστε ακίνητη, κυρία Μπι. Ở yên, bà Bolton. |
* (1 Ιωάννη 2:24· 3:24) Συνεπώς, τηρώντας τις εντολές του Χριστού, οι ακόλουθοί του παραμένουν σε ενότητα μαζί του, και αυτή η ενότητα, κατόπιν, τους καθιστά ικανούς να κάνουν καρπό. * (1 Giăng 2:24) Như vậy, bằng cách vâng giữ các điều răn của Đấng Christ, môn đồ ngài tiếp tục ở trong ngài, và sự hợp nhất này giúp họ kết quả. |
(Ιωάννης 17:17· 2 Τιμόθεο 3:16) Πράγματι, αυτό το πνευματικό δώρο είναι μια χειροπιαστή απόδειξη του ότι ο Θεός δεν έχει προκαθορίσει το μέλλον μας αλλά θέλει να κάνουμε συνειδητές επιλογές βασισμένες στις πληροφορίες που καθιστά διαθέσιμες. —Ησαΐας 48:17, 18. Thật vậy, món quà này của Đức Chúa Trời là bằng chứng rõ ràng Ngài không định trước tương lai chúng ta, nhưng muốn chúng ta lựa chọn sáng suốt dựa trên sự hiểu biết mà Ngài cung cấp.—Ê-sai 48:17, 18. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καθίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.