stewardship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stewardship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stewardship trong Tiếng Anh.

Từ stewardship trong Tiếng Anh có các nghĩa là cương vị quản gia, cương vị quản lý, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stewardship

cương vị quản gia

noun

cương vị quản lý

noun

quản lý

verb

That which a steward cares for is called a stewardship.
Những điều mà một người quản gia chăm sóc được gọi là công việc quản lý.

Xem thêm ví dụ

2 Some aspects of the Christian ministry are described in the Bible as stewardships.
2 Một số khía cạnh của thánh chức đạo đấng Christ được Kinh-thánh miêu tả là công việc quản lý.
Instead of wantonly slaughtering them, man will resume responsible stewardship over the earth, taking good care of them.
Thay vì cố tình giết chúng, loài người sẽ nhận trách nhiệm quản trị trái đất, chăm sóc chúng.
* See also Authority; Choose, Chose, Chosen (verb); Chosen (adjective or noun); Ordain, Ordination; Steward, Stewardship
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản ; Sắc Phong; Thẩm Quyền
(Ephesians 4:24; Revelation 14:1, 3) This requires that they cultivate “the fruitage of the spirit,” described at Galatians 5:22, 23, and faithfully care for their stewardship. —1 Corinthians 4:2; 9:16.
Điều này đòi hỏi họ phải vun trồng “trái của Thánh-Linh” được miêu tả nơi Ga-la-ti 5:22, 23 và phải trung thành chăm nom công việc quản trị của họ (I Cô-rinh-tô 4:2; 9:16).
My dear friends and fellow priesthood holders, if Jesus Christ were to sit down with us and ask for an accounting of our stewardship, I am not sure He would focus much on programs and statistics.
Các bạn và những người đồng nắm giữ chức tư tế thân mến, nếu Chúa Giê Su Ky Tô ngồi xuống với chúng ta và yêu cầu giải thích về vai trò quản lý của chúng ta, thì tôi không chắc rằng Ngài sẽ tập trung nhiều vào các chương trình và số thống kê.
The temple is a place of personal revelation that will bless us in our stewardships.
Đền thờ là một chỗ của sự mặc khải cá nhân mà sẽ ban phước cho chúng ta trong vai trò quản lý của mình.
Animal rights advocates argue that dominion refers to stewardship, not ownership.
"Những người ủng hộ quyền động vật cho rằng sự thống trị đề cập đến sự quản lý, không phải quyền sở hữu.
“Environmental Stewardship and Conservation,” mormonnewsroom.org; see also Doctrine and Covenants 104:13–15.
“Environmental Stewardship and Conservation,” mormonnewsroom.org; xin xem thêm Giáo Lý và Giao Ước 104:13–15.
Adam delivers up his stewardship to Christ, that which was delivered to him as holding the keys of the universe, but retains his standing as head of the human family.
A Đam giao lại quyền trông coi cho Đấng Ky Tô, tức là quyền đã được giao cho ông khi nắm giữ các chìa khóa của vũ trụ, nhưng vấn giữ vị thế đứng đầu trong gia đình nhận loại.
Under the stewardship of the Military Caretaker Government, parliamentary elections were held in February 1960.
Dưới sự quản lý của Chính phủ quân đội, các cuộc bầu cử quốc hội đã được tổ chức vào tháng 2/1960.
However, the Scriptures show that all who serve God have a stewardship.
Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy tất cả những người phụng sự Đức Chúa Trời đều là quản gia.
Under the stewardship of former Barcelona manager Gerardo Martino, Argentina entered the tournament as title contenders due to their second-place achievement at the World Cup.
Dưới sự quản lý của cựu HLV Barcelona, Gerardo Martino, Argentina đã tham gia giải đấu với tư cách đương kim Á quân World Cup.
Extended producer responsibility Life cycle thinking Performance-based contracting Product stewardship Sharing economy Piscicelli, L., Cooper, T., & Fisher, T. (2015).
Trách nhiệm nhà sản xuất mở rộng Hiểu chu kỳ cuộc sống Giao kèo dựa trên hiệu suất thực hiện Quản lý sản phẩm Kinh tế chia sẻ ^ Piscicelli, L., Cooper, T., & Fisher, T. (2015).
“Show me a religion that doesn’t care about compassion . . . , that doesn’t care about stewardship of the environment . . . , that doesn’t care about hospitality,” asked Eboo Patel, founder of the Interfaith Youth Core.
Ông Eboo Patel, người sáng lập Tổ chức Giới trẻ Liên tôn toàn cầu (Interfaith Youth Core) hỏi: “Hãy cho tôi thấy tôn giáo nào không quan tâm đến lòng trắc ẩn..., không quan tâm đến việc quản lý môi trường..., không quan tâm đến lòng hiếu khách”.
To deal with what lies ahead, he concludes: “I know what I will do, so that when I am removed from the stewardship, people will welcome me into their homes.”
Để chuẩn bị cho hoàn cảnh trước mắt, ông quyết định: “Mình biết phải làm gì rồi, để khi bị mất chức quản gia, mình sẽ được người ta tiếp đón vào nhà”.
The Interior Department has a wide range of responsibilities (which include the regulation of territorial governments and the basic stewardship for public lands, et al.).
Bộ Nội vụ Hoa Kỳ có một phạm vi trách nhiệm rộng lớn (gồm có điều chỉnh và quy định về các chính phủ lãnh thổ và trông coi cơ bản các khu vực công thổ, et al.).
Up until now, business water stewardship has been limited to measuring and reducing, and we're suggesting that the next step is to restore.
Cho đến bây giờ, sự quản lí nước trong kinh doanh chỉ bó hẹp trong đo lường và giảm thiểu, và chúng tôi đang tính đến bước tiếp theo là tái tạo.
(1 Corinthians 4:2) The faithfulness not only of those having stewardship of the congregation but of all our Christian brothers and sisters endears them to us.
(1 Cô-rinh-tô 4:2) Sự trung thành không phải chỉ của những người có vai trò quản gia trong hội thánh mà còn của tất cả các anh chị em tín đồ Đấng Christ, khiến chúng ta quý mến họ.
The parable of the talents tells us that when we serve well in our stewardship, we will be given greater responsibilities.
Chuyện ngụ ngôn về các ta lâng cho chúng ta biết rằng khi chúng ta phục vụ giỏi trong trách nhiệm quản lý của mình thì chúng ta sẽ được ban cho các trách nhiệm lớn lao hơn.
30 And this shall be their stewardship which shall be appointed unto them.
30 Và đây là công việc quản lý mà sẽ phải được chỉ định cho họ.
How should we view the stewardship entrusted to us?
Chúng ta nên xem chức vụ quản gia của mình ra sao?
So hundreds of others, of NGOs, of forest workers' unions, and of businesses, have helped create the Forest Stewardship Council, which sets standards for forestry and then checks the forestry's good on the ground.
Vì vậy có hàng trăm người khác, Phi chính phủ, rừng công nhân công đoàn, và các doanh nghiệp, đã giúp tạo ra hội đồng quản lý rừng, mà bộ tiêu chuẩn cho lâm nghiệp và sau đó kiểm tra lâm nghiệp của tốt trên mặt đất.
Being created in God’s image also means having ownership, or stewardship.
Được tạo ra theo hình ảnh của Đức Chúa cũng có nghĩa là có sự sở hữu, hay nắm giữ cương vị quản lý.
At the time of Edward's premature death, his heir, Edward V, was only 12 years old and had been brought up under the stewardship of Earl Rivers at Ludlow Castle.
Vào lúc Edward qua đời, người thừa kế của ông, Edward V, mới 12 tuổi và quyền nhiếp chính được trao cho Bá tước Rivers ở Ludlow.
Progress towards them depends on how systems carry out four vital functions: provision of health care services, resource generation, financing, and stewardship.
Tiến bộ hướng tới các mục tiêu này phụ thuộc vào cách thức các hệ thống thực hiện bốn chức năng quan trọng: cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, tạo tài nguyên, tài chính và quản lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stewardship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.