stewardess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stewardess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stewardess trong Tiếng Anh.
Từ stewardess trong Tiếng Anh có nghĩa là cô làm phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stewardess
cô làm phòngnoun |
Xem thêm ví dụ
For example, if you say you want to become a pilot, then I want to become a stewardess. Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. |
Thank you, Gru stewardess! Cảm ơn cô, nữ tiếp viên Gru! |
Let's hope we've got a couple of stewardesses on board. Hãy hy vọng có vài cô tiếp viên trên máy bay. |
Other prominent pinku eiga directors for whom Asabuki acted were Shōgorō Nishimura in Woman with the Pierced Nipples (Chikubi Ni Pierce O Shita Onna) (1983), and Masaru Konuma in Stewardess Scandal: Hold Me Like an Animal (Stewardess Scandal: Kemono No Youni Dakishimete) (1984). Một số đạo diễn pinku eiga nổi bật mà Asabuki từng làm việc là Shogoro Nishimura trong phim Người đàn bà bị xỏ núm vú (Chikubi Ni Pierce O Shita Onna) (1983), và Masaru Konuma trong Vụ bê bối của nữ chiêu đãi viên: giữ tôi như thú vật (Stewardess Scandal: Kemono No Youni Dakishimete) (1984). |
The son of a Japanese stewardess and an Italian pilot, Formichetti was born in Japan and grew up in Rome and Tokyo, attempting to assimilate in both cultures. Là con trai của một tiếp viên hàng không người Nhật với một phi công người Ý, Formichetti được sinh ra ở Nhật và lớn lên ở Rome và Tokyo, anh cố gắng để thích nghi với cả hai nền văn hóa. |
The stewardess handed her a small blue pillow and for a little while she fell asleep. Cô tiếp viên đưa bà chiếc gối nhỏ màu xanh, và bà thiếp đi được một lúc. |
Stewardess! Cô tiếp viên! |
After finishing her reign as Señorita Panamá Mundo taken part in calendars, commercial and as stewardess in different events also host in TV programs. Sau khi hoàn thành triều đại của mình với danh hiệu Señorita Panamá Mundo tham gia vào việc sắp xếp lịch trình, thương mại và tiếp viên trong các sự kiện khác nhau cũng lưu trữ trong các chương trình truyền hình. |
The stewardess? Cô là tiếp viên? |
"Stewardess Scandal: Kemon no Youni Dakishimete/Stewardess Scandal: Hold Me Like An Animal/Fly Girls in Action, The". Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2007. ^ “STEWARDESS SCANDAL: KEMONO NO YOUNI DAKISHIMETE / STEWARDESS SCANDAL: HOLD ME LIKE AN ANIMAL / FLY GIRLS IN ACTION, THE”. |
Hepburn made her film debut in 1948, playing an air stewardess in Dutch in Seven Lessons, an educational travel film made by Charles van der Linden and Henry Josephson. Hepburn lần đầu tiên tham gia điện ảnh năm 1948, vào vai tiếp viên hàng không trong Dutch in Seven Lessons, một bộ phim giáo dục du lịch do Charles van der Linden và Henry Josephson thực hiện. |
An airline stewardess in Mexico admitted: “After some time, your child does not recognize you, he does not respect you simply because you are not rearing him. Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng. |
I guess beating up stewardesses can get old after a while. Tôi nghĩ đánh một cô gái trên máy bay đã cũ so với chuyện này rồi đấy |
Speaking of boys our stewardess friend must be feeling particularly unsatisfied. Nghe đây Cô bạn chiêu đãi viên của chúng tôi sẽ cãm thấy thất vọng thật sự. |
While pursuing her athletics career, Taher became a stewardess for Air France. Trong khi theo đuổi sự nghiệp điền kinh của mình, Taher trở thành tiếp viên cho Air France. |
Aren't there supposed to be, like, pretty stewardesses handing out warm hand towels and stuff? Chẳng phải đúng ra phải có... mấy cô tiếp viên xinh đẹp mời dùng khăn ấm này nọ sao? |
( stewardess ) Will passengers make sure to take possessions as they leave the plane? Xin quý khách vui lòng... kiểm tra lại tài sản cá nhân trước khi rời máy bay. |
Her debut was as a flight stewardess in the 1948 Dutch film Dutch in Seven Lessons. Bà khởi nghiệp diễn xuất với vai tiếp viên hàng không trong phim Hà Lan Dutch in Seven Lessons (1948). |
Like her Western counterpart, Jenny wears a large variety of outfits, which often include street fashion, school uniforms, kimonos, and other uniquely Japanese costumes, such as "Bullet-Train Stewardess Jenny". Cũng như Barbie, búp bê Jenny có nhiều trang phục khác nhau, bao gồm quần áo dạo phố, đồng phục của học sinh Nhật Bản, kimono và một bộ đồng phục tiếp viên xe lửa Nhật (gọi là "Bullet-Train Stewardess Jenny"). |
Maybe he's having some mid-life crisis and he's with some stewardess in Bora Bora, and he's too ashamed to call home and say that he's okay. Có lẽ dượng ấy đang bị khủng hoảng tuổi trung niên và đang cặp kè với một nàng tiếp viên ở Bora Bora, và thấy quá xấu hổ nếu cứ gọi về nhà để báo là mọi chuyện vẫn ổn. |
So the stewardess fuclin'goes bombing'up from the back of the plane... to tell him the microphone's still on. nên một tiếp viên đã chạy nhanh từ phía cuối máy bay lên... để nói với ông ta là cái micrô vẫn bật. |
Excuse me, Stewardess, I've had the light on for a while. tôi thấy hơi khó chịu trong người. |
" Stewardesses " is the longest word typed with only the left hand , " lollipop " with your right . " Stewardesses " là từ dài nhất đánh máy chỉ bằng tay trái , " lollipop " bằng tay phải . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stewardess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stewardess
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.