sournois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sournois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sournois trong Tiếng pháp.
Từ sournois trong Tiếng pháp có các nghĩa là xảo trá, quyệt, biến trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sournois
xảo tráadjective |
quyệtadjective |
biến tráadjective |
Xem thêm ví dụ
C'était sournois. Tên lén lút. |
Il n’est ni sournois ni manipulateur. Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô. |
Satan est le simulateur invisible qui se cachait derrière le serpent et qui s’est servi de mensonges sournois pour amener Ève à désobéir à la loi du Créateur énoncée expressément. Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời. |
Par contre, l’“œil méchant” est sournois, rusé, plein de convoitise et attiré par les choses louches et obscures. Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. |
Prêter de mauvais mobiles aux autres revient à les juger, à tirer prématurément la conclusion que ce qu’ils disent ou font cache quelque chose de sournois ou de méchant. Nghĩ xấu cho người khác mà không có lý do chính đáng thì chẳng khác nào xét đoán họ. |
Sournois? Lén lút à? |
Un piège sournois Những nguy hiểm ngầm |
• Quel complot sournois les hauts fonctionnaires et les satrapes ourdirent- ils ? • Các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng nghĩ ra âm mưu ác độc nào? |
Ce misérable, ce sournois. Vị thần xảo quyệt đó. |
Sméagol les amène par des chemins secrets inconnus de tous, et il le traite de sournois? Sméagol chỉ cho những lối đi bí mật mà không ai có thể tìm ra... rồi lại bị gọi là " lén lút ". |
Par quels moyens sournois Satan essaie- t- il parfois de miner notre spiritualité? Sa-tan có thể dùng cách xảo quyệt nào để cố làm tổn hại tình trạng thiêng liêng của chúng ta? |
Je me suis décomposée de jalousie durant toute cette année là, jusqu'à ce que j'élabore mon plan sournois. Và tôi tê tái vì ghen tức trong năm đó, cho đến khi tôi nảy ra một kế hoạch ranh ma. |
Il est indispensable que nous ayons cette faculté, car nous avons des opposants sournois. Đó là điều tối quan trọng vì chúng ta có những kẻ thù xảo quyệt chống đối. |
Nous pouvons résister aux assauts sournois de Satan en utilisant habilement “l’épée de l’esprit, c’est-à-dire la parole de Dieu”. Hễ chúng ta biết khéo léo dùng “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, chúng ta có thể đẩy lui những sự tấn công xảo quyệt của Sa-tan. |
Si le monde voyait les renards en êtres sournois et indignes de confiance, à quoi bon essayer d'être autre chose? Nếu thế giới chỉ nhìn cáo là loài gian xảo và không đáng tin... thì có cố gắng cũng chả có tác dụng gì cả. |
Un ennemi sournois cherche à miner notre esprit de sacrifice. Có một kẻ thù tinh vi có thể làm xói mòn tinh thần hy sinh của chúng ta. |
L'ogre est sournois. Không được tin lũ quỷ. |
Et la réalité de la société dans laquelle nous sommes, c'est qu'il y a des milliers et des milliers de personnes là-dehors qui mènent des vies de désespoir criant et sournois, au cours desquelles elles travaillent de longues et pénibles heures pour un emploi qu'elles détestent pour leur permettre d'acheter des choses dont elles n'ont pas besoin, pour impressionner des gens qu'elles n'aiment pas. Và thực tế hoàn cảnh xã hội của chúng ta là có hàng nghìn và hàng nghìn con người ngoài kia đang sống với nỗi tuyệt vọng thảm thiết, nơi họ làm việc vất vả trong nhiều giờ với công việc họ không yêu thích để giúp họ mua những thứ mà họ chẳng cần để gây ấn tượng với những người họ không thích. |
Petits Hobbits sournois. Bọn Hobbit khốn nạn. |
Un piège sournois était en place. Một cái bẫy chết người đã được giăng ra. |
Quels sont les effets des enseignements sournois des démons, et quelle leçon devons- nous en tirer? Hậu quả của đạo lý xảo quyệt của quỉ dữ là gì, và vì cớ này mà có lời cảnh cáo nào? |
Par quel moyen sournois Satan essaie- t- il de briser notre unité ? Sa-tan quỷ quyệt phá hoại sự hợp nhất giữa anh em chúng ta như thế nào? |
C'est sournois. Kế hoạch ranh ma. |
” C’est donc ainsi que ces hommes sournois ourdirent un complot. Vậy nên những người gian tà này nảy sinh một mưu đồ. |
Aucun danger sournois ne menacera l’humanité. Sẽ không còn mối hiểm họa bất ngờ nào đe dọa nhân loại nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sournois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sournois
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.