hypocrite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypocrite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypocrite trong Tiếng pháp.
Từ hypocrite trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ đạo đức giả, biến trá, giả dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypocrite
kẻ đạo đức giảnoun (kẻ giả nhân giả nghĩa) |
biến tráadjective |
giả dốiadjective D’autres dévalorisent leurs lèvres par des paroles hypocrites, la médisance, ou même la calomnie. Khi nói lời giả dối, thóc mách gây hại hoặc vu khống, người ta làm giảm giá trị của môi miệng mình. |
Xem thêm ví dụ
Moi, je ne suis qu'un hypocrite. Anh chỉ là một kẻ đạo đức giả. |
» 18 Mais connaissant leur méchanceté, Jésus leur répondit : « Pourquoi me tendez- vous un piège, hypocrites ? * 18 Chúa Giê-su biết ý xấu của họ nên nói: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi? |
Ses œuvres hypocrites n’apporteront rien à la nation. Các việc làm giả hình của họ sẽ chẳng ích gì. |
Jéhovah y disait à ses serviteurs rétifs que leurs actes d’adoration formalistes non seulement ne lui plaisaient pas, mais encore excitaient sa colère légitime, parce que ses adorateurs étaient hypocrites (Isaïe 1:11-17). Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ. |
Elles rendaient totalement vaine la justice hypocrite, tout extérieure, que s’attribuaient ceux qui s’escrimaient à suivre les traditions rabbiniques. Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao! |
Je veux que tu épargnes le peuple d'un autre hypocrite. Tôi muốn ông giúp người dân loại trừ một kẻ đạo đức giả. |
10-12. a) Pourquoi Jésus a- t- il condamné le clergé juif, et quelle condamnation cinglante a- t- il adressée à ces hypocrites? 10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào? |
En effet, au cours des siècles ces ecclésiastiques ont ânonné leurs prières hypocrites, tout en participant pleinement aux guerres qu’organisaient les nations, aux croisades et à d’infâmes persécutions. Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm. |
Malheur aux religieux hypocrites (37-54) Khốn cho kẻ đạo đức giả trong việc thờ phượng (37-54) |
Si nous arrêtions notre esprit sur des fantasmes sexuels coupables, ne serions- nous pas des hypocrites, n’étant qu’en apparence des chrétiens purs? Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp ủ chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không? |
Si nous admettons cela honnêtement et que nous essayons de nous améliorer, nous ne sommes pas des hypocrites, nous sommes humains. Nếu thừa nhận điều đó một cách trung thực và cố gắng để cải thiện, chúng ta không phải là kẻ đạo đức giả; chúng ta là con người. |
» 6 Il leur répondit : « Hypocrites, Isaïe avait raison quand il a prophétisé à votre sujet, comme c’est écrit : “Ce peuple m’honore des lèvres, mais son cœur est très éloigné de moi+. + 6 Ngài phán với họ: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, Ê-sai đã tiên tri đúng về các ông khi viết: ‘Dân này tôn kính ta bằng môi, nhưng lòng chúng lại cách xa ta. |
Des hypocrites se sont infiltrés jusque dans la véritable congrégation chrétienne. Ngay cả bên trong hội thánh tín đồ Đấng Christ cũng có những kẻ giả hình xuất hiện. |
Les chefs religieux hypocrites étaient “des guides aveugles”, enseignant “pour doctrines des commandements d’hommes”. Các nhà lãnh đạo tôn giáo giả hình là người “mù dẫn đường” dạy dỗ “những điều răn chỉ bởi người ta đặt ra”. |
” Le mot grec rendu par “ hypocrite ” pouvait s’appliquer à “ un acteur qui jouait un rôle ”. Từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” có thể dùng để mô tả “diễn viên đóng một vai trò nào đó”. |
Jérémie décrivit la fin de cet agglomérat hypocrite. Giê-rê-mi tiên tri rằng tổ chức giả hình này sẽ bị hủy diệt. |
Matthieu 23:13-26 nous le montre répétant à plusieurs reprises : “ Malheur à vous, scribes et Pharisiens, hypocrites ! ” Như được ghi nơi Ma-thi-ơ 23:13-26, nhiều lần ngài đã tuyên bố: “Khốn cho các ngươi, thầy thông-giáo và người Pha-ri-si, là kẻ giả-hình!” |
On connaît par exemple les sept malheurs (Matthieu chapitre 23) qu’il a proclamés en termes cinglants sur les hypocrites religieux de son époque. Thí dụ, nơi Ma-thi-ơ đoạn 23, ngài đã thẳng thắn tuyên bố bảy sự khốn nạn cho các kẻ giả hình về mặt tôn giáo vào thời ngài. |
En ce petit homme hypocrite? Vào thằng béo đồng tính đó sao? |
Nous sommes tous des hypocrites si vous définissez l’hypocrite comme quelqu’un qui ne réussit pas à vivre parfaitement ce qu’il croit. Nếu các bạn định nghĩa người đạo đức giả là người không hoàn toàn sống theo điều họ tin tưởng, thì chúng tôi đều là những kẻ đạo đức giả. |
6 Jésus a indiqué que ces hypocrites “ [avaient] déjà leur pleine récompense ”. 6 Chúa Giê-su phán rằng những kẻ giả hình đó “đã được phần thưởng của mình rồi”. |
Ne soyons ni vindicatifs ni hypocrites Đừng hận thù hoặc giả hình |
(Romains 2:17-20.) Certains, cependant, étaient hypocrites, car ils volaient ou commettaient l’adultère en secret. (Rô-ma 2:17-20) Tuy nhiên, một vài người trong số đó chỉ là những kẻ giả hình vì họ lén lút trộm cắp và tà dâm. |
De même que Jésus condamna la façon dont les scribes et les Pharisiens faisaient l’aumône et priaient, de même il déclara leurs jeûnes vides de sens en ces termes: “Quand vous jeûnez, cessez de vous donner un air sombre comme les hypocrites, car ils montrent des visages défaits, pour qu’il apparaisse aux hommes qu’ils jeûnent. Cũng như sự bố thí và cầu nguyện của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, Giê-su cũng cho sự kiêng ăn của họ là vô nghĩa: “Khi các ngươi kiêng ăn, chớ làm bộ buồn-rầu như bọn giả-hình; vì họ nhăn mặt, cho mọi người biết họ kiêng ăn. |
Tu es une hypocrite. Chính vì thế cậu là kẻ đạo đức giả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypocrite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hypocrite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.