sonrojado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonrojado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonrojado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sonrojado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonrojado
đỏadjective Está sonrojado. ¡Está sonrojado por el retrato que le están haciendo! Anh ta đang đỏ mặt. Anh ta ngại vì được vẽ chân dung! |
Xem thêm ví dụ
Está sonrojado. Anh ta đang đỏ mặt. |
¡ Está sonrojado por el retrato que le están haciendo! Anh ta ngại vì được vẽ chân dung! |
Sonrojada de vergüenza, intenté esconderme cubriendo a Jem. Quá mắc cỡ, tôi cố giấu mặt bằng cách chúi vào Jem. |
Julia, querida, estás sonrojada. Julia, trông cô kích động quá. |
Oculto entre el ojo sonrojado de los espíritus guardianes. Dấu trong con mắt, của tượng thiên thần hộ mệnh. |
No, me siento sonrojado. Không, tôi cảm thấy xúc động quá. |
Finalmente, mi hija se bajó y, sonrojada, entró corriendo a la casa. Cuối cùng, con gái tôi bước ra khỏi xe và, mặt đỏ bừng, nó chạy vào nhà lại. |
Te ves un poco " sonrojado ". Trông hơi xúc động đấy. |
¡Está sonrojado por el retrato que le están haciendo! Anh ta ngại vì được vẽ chân dung! |
Te has sonrojado. Con đang đỏ mặt. |
Te has sonrojado. Anh đang đỏ mặt kìa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonrojado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sonrojado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.