socializar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ socializar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socializar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ socializar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xã hội hoá, xã hội hóa, quốc hữu hóa, hẹn gặp, pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ socializar
xã hội hoá(socialize) |
xã hội hóa(socialize) |
quốc hữu hóa(nationalize) |
hẹn gặp
|
pha trộn
|
Xem thêm ví dụ
Creo que existe una dimensión para socializar en una especie de... trasladar esa frontera. Tôi nghĩ có một chiều xã hội hóa di chuyển ranh giới đó. |
Y no olviden que las clases y las actividades que ofrece su instituto local y su barrio o estaca de jóvenes adultos solteros serán también un lugar donde pueden estar con otros jóvenes y jovencitas, y elevarse e inspirarse unos a otros al aprender, crecer espiritualmente y socializar juntos. Và đừng quên rằng các lớp học và sinh hoạt được tổ chức ở viện giáo lý địa phương của các em hoặc qua tiểu giáo khu hoặc giáo khu người thành niên trẻ tuổi độc thân của các em sẽ là một nơi để các em có thể ở gần với những thanh niên nam nữ khác và nâng cao cùng soi dẫn cho nhau trong khi các em học hỏi, phát triển phần thuộc linh và giao tiếp với nhau. |
Pensé que sería más agradable socializar contigo. Nhưng anh nghĩ sẽ vui hơn nếu cùng em đi tiệc xã giao. |
Habrá tribus vecinas con las que la tribu del jugador tendrá que exterminar o socializar. Có ba liên minh chính trong game gồm phe Đồng minh, Phát xít và Quốc tế Cộng sản mà người chơi có thể tham gia hoặc đứng ngoài cuộc. |
Esto es extraño, tal vez incluso un poco espeluznante, pero los gatos son conocidos por socializar en grupos. Chuyện này rất lạ, có thể còn có chút rùng mình,... nhưng mèo được biết đến là giao du theo các nhóm. |
Deberías socializar con otros. Con nên gặp gỡ mọi người. |
Se les hizo mucho más difícil socializar, más difícil cooperar entre sí. Điều này làm cho việc kết giao, hay việc hợp tác càng trở nên khó khăn hơn. |
O podríamos socializar, como gente adulta. Hoặc ta có thể lịch sự, thân thiện như những người trưởng thành. |
"Es extraño", pensé para mis adentros, "se puede socializar con el sexo opuesto en la Ka'bah sagrada, pero no en Burger King". "Điều đó rất khôi hài," Tôi tự nhủ với bản thân mình vậy, "bạn có thể pha trộn với người khác giới tính tại Kaaba linh thiêng, nhưng lại không phải ở nhà hàng Burger King." |
No estamos aquí para socializar. Ta không ở đây để tán phét. |
Es donde todos los vecinos, pueden subir y socializar, y hacer actividades tales como correr una carrera de dos kilómetros por la mañana, o saltar de un edificio a otro. Và đó là nơi tất cả những người hàng xóm, họ có thể lên đó và gặp gỡ nhau, và hoạt động như chạy bộ buổi sáng, nhảy từ tòa nhà này sang nhà khác. |
No tengo tiempo para socializar. Tôi không có thì giờ trò chuyện nhé. |
Prácticamente todas las sociedades han ingerido sustancias psicoactivas para lidiar con el dolor, aumentar su energía, socializar, incluso para comunicarse con Dios. Gần như mỗi xã hội đều sử dụng chất kích thích để giảm đau, tăng lực, xã hội hóa, thậm chí để giao tiếp với thần. |
¿Quién podría medir el gozo que ha venido a la vida de estas mujeres al reunirse y socializar en el ambiente del barrio o la rama enriqueciendo mutuamente su vida mediante el dulce y atesorado compañerismo? Ai có thể đo lường được niềm vui đã đến với cuộc sống của các phụ nữ này khi họ hòa nhập với nhau, giao du với nhau trong một bầu không khí của tiểu giáo khu hay chi nhánh, làm phong phú cuộc sống của nhau qua tình bằng hữu thân thiết và quý báu không? |
En la antigüedad lo llamaban " socializar ". Vào thời đó mọi người gọi là " giao tiếp xã hội ". |
Nadie quería socializar con ella. Không ai muốn tiếp xúc với bà ấy cả. |
No podía trabajar, socializar ni concentrarse lo suficiente como para leer el periódico. Cô không thể làm việc, giao tiếp hay đủ tập trung để đọc báo. |
Podemos socializar en otra ocasión. Chúng ta có thể thảo luận một dịp nào khác. |
Pueden cazar, pero no pueden socializar. Nó có thể đi săn, nhưng không hoà nhập được |
Pero solo quería socializar. Nhưng anh ta chỉ muốn tán chuyện thôi. |
Y cuando por fin salí del armario en los 80, los únicos lugares para conocer gente gay, para socializar, para ser uno mismo, eran los bares gays. Và khi tôi đã tiết lộ giới tính vào đầu những năm 1980, tại một địa điểm duy nhất gặp những người đồng giới khác để giao lưu, để là chính mình, đó là 'gay' ba. |
" se puede socializar con el sexo opuesto en la Ka'bah sagrada, pero no en Burger King ". " bạn có thể pha trộn với người khác giới tính tại Kaaba linh thiêng, nhưng lại không phải ở nhà hàng Burger King. " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socializar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới socializar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.