sobrevalorado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrevalorado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrevalorado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sobrevalorado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừng danh, vẻ vang, được tâng bốc quá đà, lừng lẫy, trứ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrevalorado

lừng danh

(glorified)

vẻ vang

(glorified)

được tâng bốc quá đà

(glorified)

lừng lẫy

(glorified)

trứ danh

(glorified)

Xem thêm ví dụ

Ahora, no lo entendí realmente hasta que encontré a este muchacho que tenía entonces 80 años, ligéramente caótico que vivía de sopa de tomate, y que pensaba que planchar estaba sobrevalorado.
Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao.
En mi opinión, la existencia de vida es un fenómeno sobrevalorado.
Theo ý anh, sự tồn tại của sự sống chỉ là một hiện tượng được đánh giá quá cao.
Infravalorado en el mundo... y sobrevalorado en el suyo.
Thấp kém trên thế giới và quá đánh giá cao trong đầu hắn.
Son sobrevaloradas.
Toàn là nói quá lên.
Está sobrevalorado
Đánh giá quá cao thôi.
Sobrevalorado, pero necesario.
Không được như mong đợi nhưng cần thiết.
El " Depredador " está bien, pero creo que el " Triturador de California " está sobrevalorado.
Predator xem cũng được, nhưng tôi nghĩ California crusher hơi quá.
Martes: La integración está sobrevalorada.
Thứ Ba: Sự hòa hợp được đánh giá cao.
El control está sobrevalorado.
Kiểm soát thật phiền phức.
Segundo, le dije a Emma que las tribus urbanas están sobrevaloradas.
Thứ hai, tôi đã nói với Emma rằng dân thành thị thường bị đánh giá thái quá.
Creo que su reputación está sobrevalorada.
Tôi tin danh tiếng của hắn chỉ được thổi phồng.
Pero la verdad está sobrevalorada.
Nhưng sự thật là đã được đánh giá quá cao.
Una de las tendencias de pensamiento en las que participé fue que la uniformidad está increíblemente sobrevalorada.
Một trong những suy nghĩ của tôi là sự giống nhau được đánh giá quá cao đến mức kinh ngạc.
Sobrevalorado
Cũng vậy thôi
Vamos, eres tú quien está sobrevalorado.
Ngươi đúng là không biết tự lượng sức mình.
Quizá la razón está sobrevalorada.
Lý luận đang làm vua làm chúa.
Siempre fuiste petulante... y temeraria y sobrevalorada.
Ngươi đã luôn hờn dỗi và liều lĩnh và quá đáng.
Al comparar modelos de atribución, puede identificar qué campañas de Search Ads 360 están sobrevaloradas o infravaloradas en el modelo de atribución que utiliza y modificar sus inversiones como corresponda.
Bằng cách so sánh các mô hình phân bổ, bạn có thể xác định chiến dịch Search Ads 360 có thể được đánh giá cao hay thấp trong mô hình phân bổ hiện tại và sau đó, điều chỉnh các khoản đầu tư của bạn cho phù hợp.
Ese día está sobrevalorado.
Lễ tình nhân được đánh giá quá cao, con trai ạ.
Pienso que la verdad está sobrevalorada.
Tôi nghĩ sự thật được đánh giá cao đấy.
En realidad soy más como una secretaria sobrevalorada.
Tôi còn làm nhiều việc hơn một cô thư ký vinh hiển nữa cơ.
El llamado tiempo de calidad está sobrevalorado”.
Khái niệm về thời giờ có chất lượng đã được đánh giá quá cao”.
Ser parte de algo está sobrevalorado.
Thuộc về được coi trọng quá thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrevalorado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.