sky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sky trong Tiếng Anh.
Từ sky trong Tiếng Anh có các nghĩa là trời, bầu trời, thiên đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sky
trờinoun (specific view, condition) Sometimes you can see the ISS in the sky. Thỉnh thoảng bạn có thể thấy ISS trên bầu trời. |
bầu trờinoun (atmosphere above a point) Sometimes you can see the ISS in the sky. Thỉnh thoảng bạn có thể thấy ISS trên bầu trời. |
thiên đườngnoun (heaven) You'll never again feel you're three meters above the sky. Bạn không bao giờ thấy lại cảm giác hơn cả thiên đường. |
Xem thêm ví dụ
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
"""Yes, there is the sky; here is the sea!" - Nàng reo lên - Đúng, đây là trời, đây là biển rồi? |
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born". Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra". |
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters. Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard. |
The cursed "girl in the sky" Yukito has been searching for turns out to be Misuzu. "Cô gái trên bầu trời" mang một lời nguyền mà Yukito tìm kiếm bấy lâu nay hóa ra chính là Misuzu. |
The Pointillist dotted sky accentuates the clouds. Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây. |
The Army designated the S-4 as the YH-24 Sky Hawk. Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-24 Sky Hawk. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
In the Zulu language, Zulu means Sky. Zulu theo ngôn ngữ bản xứ có nghĩa là thiên đường. |
The bird is in the sky. Chú chim lượn trên bầu trời. |
The sky was cloudless, only a small dark cloud was observed in the general direction of the bright body. Bầu trời quang mây, chỉ có một đám mây đen nhỏ được quan sát thấy ở đúng hướng vật thể lạ. |
He was also present for the recording of "The Great Gig in the Sky" (although Parsons was responsible for hiring Torry). Ông cũng tham gia chỉnh sửa trong "The Great Gig in the Sky" (dù Parsons là người thuê Torry). |
His second wife, Patricia "Puddie" Watts (now Patricia Gleason), was responsible for the line about the "geezer" who was "cruisin' for a bruisin'" used in the segue between "Money" and "Us and Them", and the words "I never said I was frightened of dying" heard halfway through "The Great Gig in the Sky". Người vợ thứ hai của ông, Patricia 'Puddie' Watts (giờ là Patricia Gleason) góp câu "geezer" (là) "cruisin' for a bruisin'" sử dụng trong đoạn chuyển giữa "Money" và "Us and Them" và "I never said I was frightened of dying" ("Tôi chưa bao giờ nói rằng tôi sợ cái chết") trong đoạn cuối của "The Great Gig in the Sky". |
On October 19, Exo announced their third world tour, "Exoplanet#4 – The ElyXiOn", which began with three consecutive nights at Seoul's Gocheok Sky Dome, beginning on November 24. Ngày 19 tháng 10, EXO thông báo chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới thứ tư, EXO Planet #4 – The ElyXiOn, bắt đầu với ba buổi hòa nhạc tại Gocheok Sky Dome Seoul từ ngày 24 đến 26 tháng 9 năm 2017. |
She is also afraid of heights, which she reluctantly admits to Percy, despite the fact that she is daughter of Zeus, God of the Sky. Cô miễn cường thừa nhận với Percy rằng cô sợ độ cao mặc dù cô là con gái của Zeus, vua của bầu trời. |
He had three sons, before whom fell from the sky a set of four golden implements – a plough, a yoke, a cup and a battle-axe. Ông có ba con trai, mà từ trên trời rơi xuống một bộ gồm 4 công cụ bằng vàng trước mắt họ — một chiếc cày, một cái ách, một cái bát và một chiếc rìu chiến. |
Seeing Annabeth tied up and held hostage by Luke and learning that "the General" is Zoë's father, the Titan Atlas, Percy takes the sky from Artemis so she can fight the Titan's advance guard. Thấy Annabeth bị trói và biết được rằng tên Tướng Quân chính là Atlas, cha của Zoë, Percy đã nhận gánh nặng từ Artemis để mọi người có thể chiến đấu với tên Titan này. |
It gets up into the sky and contributes to the disasters that we're now experiencing. Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải. |
Tycho Brahe had gathered an enormous quantity of mathematical data describing the positions of the planets in the sky. Tycho Brahe, ở vương quốc Đan Mạch, đã thu thập một lượng lớn các dữ liệu toán học mô tả các vị trí của các hành tinh trên bầu trời. |
Probably, his parents had taught him names for the great constellations and what they knew about the laws that governed the movement of the constellations through the sky. Có lẽ ông được cha mẹ dạy cho biết tên các chùm sao lớn và các định luật điều khiển sự vận chuyển của các chòm sao trên trời. |
Halos can have many forms, ranging from colored or white rings to arcs and spots in the sky. Hào quang có thể có nhiều hình thức, từ các vòng tròn màu trắng đến các cung và điểm trên bầu trời. |
Preceded by the release of the singles "Magic", "Midnight" and "A Sky Full of Stars", the band's sixth studio album Ghost Stories was released on 19 May 2014 and went straight to number one in over fifteen countries. Đi cùng với các đĩa đơn "Magic", "Midnight" và "A Sky Full of Stars", album phòng thu thứ sáu của Coldplay, Ghost Stories được phát hành vào ngày 19 tháng 5 năm 2014 và lên thẳng vị trí quán quân tại 15 quốc gia. |
A sundial measures the movement of the sun across the sky each day . Đồng hồ mặt trời đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.