skunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skunk trong Tiếng Anh.
Từ skunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồn hôi, bộ lông chồn hôi, con chồn hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skunk
chồn hôiverb (animal) On the other hand, delaying repentance and continuing to commit sin is like continuing to kick the skunk. Mặt khác, việc trì hoãn hối cải và tiếp tục phạm tội thì cũng giống như việc tiếp tục đá vào con chồn hôi. |
bộ lông chồn hôiverb |
con chồn hôinoun On the other hand, delaying repentance and continuing to commit sin is like continuing to kick the skunk. Mặt khác, việc trì hoãn hối cải và tiếp tục phạm tội thì cũng giống như việc tiếp tục đá vào con chồn hôi. |
Xem thêm ví dụ
You disrespected my Gram-mama, who I buried in that skunk butt rug. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
Drunk as a skunk! Say dữ lắm rồi! |
Skunks and foxes also can be infected with rabies , and a few cases have been reported in wolves , coyotes , bobcats , and ferrets . Chồn hôi và cáo cũng có thể bị nhiễm dại , và một vài trường hợp đã được báo cáo ở chó sói , sói Bắc Mỹ , linh miêu , và chồn sương . |
The notable historic and recreational attraction of the "Skunk Train" connects Fort Bragg with Willits in Mendocino County via a steam-locomotive engine, along with other vehicles. Điểm thu hút lịch sử và giải trí đáng chú ý của "Skunk Train" kết nối Fort Bragg với Willits trong Quận Mendocino thông qua một động cơ đầu máy hơi nước, cùng với các phương tiện khác. ^ “Chronology”. |
Next thing you know, he spent a whole week smelling like a stinky skunk. Sau đó, chị biết đấy, anh ấy cứ để mình như một chú chồn hôi suốt cả tuần. |
SW: What about a skunk? SW: Chú chồn hôi thì sao? |
Now, I must admit that being sprayed by a skunk is not a common consequence of sin. Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi. |
Mr Peabody's drunker than a skunk over in that Mexican joint. Ông Peabody say quắc cần câu ở đằng quán Mexico. |
I'm drunk as a skunk. Tôi say như một con chồn hôi. |
And where is that yellow-livered skunk? Con thỏ đế đó đâu rồi? |
You just don't want to admit that she skunked you. Anh chỉ không muốn thừa nhận việc cô ta đã lừa được anh. |
The air in my heaven often smelled like skunk – just a hint of it. Không khí trong thiên đường của tôi thường có mùi chồn hôi – chỉ thoang thoảng thôi. |
On the other hand, delaying repentance and continuing to commit sin is like continuing to kick the skunk. Mặt khác, việc trì hoãn hối cải và tiếp tục phạm tội thì cũng giống như việc tiếp tục đá vào con chồn hôi. |
All right, boys, take the skunk. Được rồi, các bạn, lấy mạng hắn đi. |
Dirty skunks, we'll kill'em all. Bọn khốn đê tiện, ta sẽ giết hết chúng. |
Aposematism, warning off possible predators, is the most likely explanation of the black-and-white pelage of many mammals which are able to defend themselves, such as in the foul-smelling skunk and the powerful and aggressive honey badger. Tín hiệu xua đuổi, cảnh báo những kẻ săn mồi có thể là lời giải thích về bộ xương đen trắng của nhiều loài động vật có khả năng tự vệ, chẳng hạn như trong con chồn hôi hôi và con lửng mật ong mạnh mẽ và hung dữ. |
I may have sold him a very expensive wool rug... that was made from the fur of a skunk...'s butt. Có lẽ là do tôi đã bán cho ông ấy một cái thảm rất đắt tiền được làm từ lông mông của một con chồn hôi. |
Low-down skunk with enough liquor him to make him brave enough to kill children. Tên đốn mạt đê hèn đã nốc rượu đủ để hắn có can đảm giết bọn trẻ. |
Come on out and have a drink with an honest man, you skunk's butt! Hãy ra đây uống một ly với một con người lương thiện, đồ mông chồn hôi! |
I partied with those tree-skunks? Tôi quậy với lũ chồn hôi đó? |
When a skunk needs killing... it ain't enough just to say a skunk's a skunk. Khi một con chồn hôi muốn lợi dụng cô cô không thể đơn giản nói một con chồn hôi là một con chồn hôi. |
The president and the mayor of Metropolis try to use the revolution to overthrow Red and gain control of Metropolis, but they are assassinated by the president's top military commander, General Kusai Skunk, who has sided with Red. Tổng thống và thị trưởng của Metropolis cố gắng sử dụng cuộc cách mạng để lật đổ Red và kiểm soát lại Metropolis, nhưng họ đã bị ám sát bởi sĩ quan chỉ huy đứng đầu trong quân đội của tổng thống là General Kusai Skunk, người đã đứng về phía Red. |
He was also known for completing projects ahead of schedule, working in a separate division of the company, informally called the Skunk Works. Ông cũng nổi tiếng về việc hoàn thành những dự án trước thời hạn, làm việc trong một phòng riêng biệt của công ty được gọi đùa là Skunk Works (Xưởng chồn hôi). |
Clarence "Kelly" Johnson, the chief engineer at Lockheed's Skunk Works, visited Korea in December 1951 and spoke with fighter pilots about what sort of aircraft they wanted. Clarence "Kelly" Johnson, kỹ sư trưởng nhóm Skunk Works của hãng Lockheed, đã đến thăm Triều Tiên vào tháng 12 năm 1951 và đã nói chuyện với các phi công tiêm kích về loại máy bay nào mà họ cần đến. |
Pink skunk clown fish Cá hề màu hồng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skunk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.