실례하겠습니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 실례하겠습니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 실례하겠습니다 trong Tiếng Hàn.
Từ 실례하겠습니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xin lỗi cho hỏi, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 실례하겠습니다
xin lỗi cho hỏi(excuse me) |
xin lỗi(excuse me) |
Xem thêm ví dụ
이 말은 우리가 위험 한 가운데 있을 때-- 실례합니다, 우리가 위험 한 가운데에 있을 때, 우리를 좀 더 걱정 시킬 수 있는 위험에 처해진다는 것입니다. Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại. |
가족과 친척을 영적으로 돕기 위해 꾸준히 노력하는 것이 중요함을 보여 주는 실례를 들어 보십시오. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
8 이러한 소규모적인 실례는 우리의 창조주께서 악을 못본 체하시지 않는다는 사실을 알려 줍니다. 8 Những biến cố điển hình này dù xảy ra trong một vùng nhỏ hẹp nhưng đủ cho thấy rằng Đấng Tạo hóa của chúng ta không nhắm mắt trước sự gian ác. |
산상 수훈에서, 예수께서는 청중에게 서기관들과 바리새인들의 이기적인 방식을 멀리할 것을 권고하시면서, 몇 가지 실례를 들어 요점을 설명하셨습니다. Trong Bài Giảng trên Núi, Chúa Giê-su khuyên người nghe tránh đường lối vụ lợi của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, và ngài đưa ra vài thí dụ để minh họa điểm này. |
실례로 제시된 그 계획표를 살펴본 다음, 손에 연필을 쥐고 여러분과 여러분의 가족에게 가장 알맞은 개인 봉사 계획표를 만들어 낼 수 있는지 알아보십시오. Hãy nhìn các thời khóa biểu mẫu, và với bút chì trong tay, hãy xem bạn có thể điều chỉnh thế nào cho phù hợp nhất với bạn và gia đình bạn và lấy đó làm thời khóa biểu rao giảng cá nhân. |
“집회” 표제에서는 “참석 노력” 아래 감동적인 실례들이 나오는 것을 포함하여, 집회의 여러 부면에 관한 참조 자료를 제시한다. Tiết mục “Nhóm họp” (Meetings [Réunions]) dẫn đến mỗi khía cạnh về nhóm họp, gồm cả các gương đầy khích lệ dưới tiểu tiết mục “cố gắng tham dự”. |
그다음에 자녀를 야외 봉사에 동반하면, 자녀들은 그런 대화 내용이 실제로 활용되는 실례를 보게 됩니다. Rồi khi cùng bạn tham gia thánh chức, con cái sẽ thấy những cuộc nói chuyện ấy được áp dụng trong thực tế. |
존엄성의 실례 Phẩm giá được tiêu biểu |
실례를 드십시오. Hãy cho một ví dụ. |
" 실례합니다" Jaffers 고 말했다. 갑자기 그림에 앉아서, 그리고 전 " Xin lỗi tôi ", ông Jaffers. |
"실례합니다, 여사님." -- 그렇게 얘기하더라니까요 -- "저분이 어머님이십니까?" Và cô ấy nói, "Xin lỗi, thưa bà" -- đó là cách chúng tôi nói chuyện dưới đó -- "Đó là mẹ chị à?" |
아시아에는 시티넷이 있고, 바르셀로나에서 시작된 새로운 기관인 씨티 프로토콜(City Protocol)은 인터넷을 통해 나라들 사이에서 가장 좋은 실례들을 공유합니다. Và còn nhiều cái tên khác: Citynet tại Châu Á; City Protocol, một tổ chức mới tại Barcelona sử dụng web để chia sẻ những cách làm tốt nhất giữa các quốc gia. |
봉사의 직무에서 사용할 만한 뉴스거리, 통계, 실례 등을 신문이나 잡지에서 보게 될 경우, 그것을 오려 내거나 그 내용을 복사하십시오. Nếu thấy một nhật báo hay tạp chí nào có mẩu tin tức, thống kê, hay sự kiện mà bạn có thể dùng trong thánh chức, hãy cắt ra hay sao lại những thông tin ấy. |
여호와께서 어떻게 감정적 고통을 느끼실 수 있는지를 알려 주는 실례를 노아 시대에 관한 기록에서 볼 수 있습니다. Trong lời tường thuật về thời Nô-ê, chúng ta thấy con người có thể làm buồn lòng Đức Giê-hô-va. |
로란과 제가 대화하지 않았다면 제 마음속 화는 풀리지 않았을 테고, 그 결과로 우리의 우정에 실례를 범할 수도 있었습니다. Nếu tôi và Lauran không nói chuyện, thì chắc tôi đã khó chịu với cô ấy, và có lẽ đã mất đi sự tôn trọng lẫn nhau trong tình bạn. |
그러나 실례는 보통, 듣는 사람이 잘 알고 있는 것들에서 이끌어낸 것이어야 합니다. Nhưng phải minh họa với những điều mà người nghe vốn quen thuộc. |
뒷머리가 일어섰고 식은땀이 나고 심장이 쿵쾅거리고 있었습니다 그 앞에 도착했습니다 "실례지만 100달러만 빌릴 수 있을까요?" Tôi đã tới nơi và nói, "Chào, ngài có thể cho tôi mượn 100 đô la được không?" |
청중에게 자신이 경험한 실례들을 발표해 달라고 권한다. Mời cử tọa kể lại những trường hợp điển hình rút tỉa từ kinh nghiệm bản thân. |
오래전에 있었던 한 가지 실례를 살펴보겠습니다. Hãy xem một kinh nghiệm thời trước. |
예수께서 어렸을 때 갈릴리에서 관찰하였을 일들이 어떻게 그분의 예에 잘 나타나 있는지 실례를 들어 보십시오. Minh họa của Chúa Giê-su phản ánh những điều ngài hẳn đã quan sát khi lớn lên ở Ga-li-lê như thế nào? |
실례지만 영어 할 줄 아세요? Xin lỗi, ông có nói tiếng Anh không? |
성서 진리를 배운 외국인 이주자가 어떻게 할 수 있는지를 보여 주는 실례를 설명해 보십시오. Hãy kể lại kinh nghiệm cho thấy một người nhập cư quyết định thế nào khi học được lẽ thật. |
이 일은 비록 여러 세기 전에 일어난 일이기는 하지만, 하느님께서 우리에게 해주시겠다고 약속하신 것의 실례가 됩니다. Dù điều này xảy ra cách đây nhiều thế kỷ, điều đó cho chúng ta thấy những gì Đức Chúa Trời hứa là sẽ làm cho chúng ta. |
" 실례합니다, 여사님. " -- 그렇게 얘기하더라니까요 Và cô ấy nói, " Xin lỗi, thưa bà " -- đó là cách chúng tôi nói chuyện dưới đó |
이 기사에 나오는 실례로 제시된 계획표들이 도움이 될 수 있습니다. Thời biểu mẫu trong số này có thể giúp bạn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 실례하겠습니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.