sidetrack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sidetrack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sidetrack trong Tiếng Anh.
Từ sidetrack trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh lạc hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sidetrack
đánh lạc hướngverb 15 Those who love the light will not be sidetracked by this world’s claims and goals. 15 Những người yêu chuộng sự sáng sẽ không để những lời hô hào và mục tiêu của thế gian này đánh lạc hướng. |
Xem thêm ví dụ
He allowed nothing to sidetrack him from the commission he received from his Father to preach the good news of God’s Kingdom and to make disciples of all whom God drew to Jesus. Ngài không để bất cứ điều gì khiến mình lơ là nhiệm vụ Cha giao, đó là rao giảng tin mừng về Nước Trời và giúp những người mà Cha kéo đến trở thành môn đồ (Giăng 6:44). |
Our young men and young women have many more distractions to sidetrack them in their preparations for both a mission and a future happy life. Các thanh niên và thiếu nữ của chúng ta có nhiều điều làm cho họ xao lãng hơn trong việc chuẩn bị cho một công việc truyền giáo lẫn một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai. |
They can easily be sidetracked by “desires incidental to youth.” Họ có thể dễ bị “tình-dục trai-trẻ” kéo đi lạc hướng. |
What helped Jesus to avoid becoming sidetracked from his primary work? Điều gì giúp Chúa Giê-su không sao lãng công việc chính? |
We need to avoid overwhelming the student with details, not allowing ourselves to get sidetracked by issues of minor importance. Cần tránh làm bối rối người học với quá nhiều chi tiết, đừng lạc ra khỏi đề tài vì những vấn đề ít quan trọng. |
If we are not careful, this system of things can easily sidetrack us. Chúng ta cũng hiểu rằng mình cần tránh những điều gây phân tâm. |
Nothing we can do anything about, not unless you wanna get sidetracked for weeks and get into the nation-building business. Chúng ta có thể làm gì đó, nếu anh chuyển hướng tàu khoảng vài tuần và tập trung xây dựng đất nước. |
Yet, Jessica knew something else —that she loved Jehovah and that although she had got sidetracked, she truly wanted to do what was right. Tuy nhiên, Mai còn biết một điều khác nữa—đó là mình yêu Đức Giê-hô-va, và mặc dù đã có lúc đi trệch đường nhưng thật sự vẫn muốn làm điều đúng. |
A carload of new barrels was on a sidetrack beside them, I suppose made by the prisoners. Một cỗ xe chất đầy những chiếc thùng mới nằm bên mé đường ở gần họ và tôi nghĩ đây là những thứ do tù nhân làm ra. |
Thus, the ‘simple eye,’ rather than being distracted or sidetracked by everything that is going on, focuses its attention on only one thing. Do đó, mắt “đơn giản” không để bị lơ đãng bởi điều chi xảy ra chung quanh, mà chỉ nhắm vào một mục tiêu thôi. |
Some, though, have been sidetracked by works that are not necessarily wrong in themselves but that are ultimately vain and fruitless. Tuy nhiên, một số người đã đi lệch đường vì theo đuổi những việc không nhất thiết là sai quấy, nhưng rốt cuộc là hư không và không kết quả. |
(Romans 12:19; 1 Peter 2:19, 20) In that way, we do not let our opposers sidetrack us from the spiritual work that is to be carried out today —the preaching of the good news of God’s Kingdom and the making of disciples. (Rô-ma 12:19; 1 Phi-e-rơ 2:19, 20) Khi làm thế, chúng ta tránh để kẻ chống đối làm mình không tập trung được vào công việc của tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay: rao giảng tin mừng về Nước Trời và đào tạo môn đồ. |
These may be time-consuming and could sidetrack them from pursuing things of greater importance. Những điều này có thể tốn nhiều thời gian và có thể làm họ đi trệch hướng, không theo đuổi được những việc quan trọng hơn. |
His sense of urgency and his gratitude to Jehovah moved him to relinquish worldly aspirations or prospects that could have sidetracked him from doing God’s will. Tinh thần khẩn cấp và lòng biết ơn của ông đối với Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy ông từ bỏ những mong ước hay triển vọng thế gian mà có thể khiến ông quên lãng việc làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Should this not encourage us to move ahead in our ministry, not getting sidetracked by everyday concerns? Điều này há chẳng khích lệ chúng ta tiếp tục thi hành thánh chức và không để những bận tâm thường ngày làm mình sao lãng hay sao? |
Could we be sidetracked into ‘taking it easy,’ rather than “having plenty to do in the work of the Lord”? Chúng ta có thể nào bị đánh lạc hướng để “sống an nhàn” thay vì “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” không? |
He wrote that "The Purple Piano Project" "was not a particularly good episode of Glee", one which was hindered by the vast number of central characters, "but it did at least suggest where the third season of the show could find its strong core stories, and also ... the numerous ways in which it could get sidetracked into tangential ridiculousness." Anh viết rằng "The Purple Piano Project" "rõ ràng không phải là một tập phim hay của Glee", một phần là do sự cản trở của hàng loạt nhân vật trọng tâm, "nhưng chương trình ít ra cũng dẫn đến nơi mà mùa phim thứ ba có thể tìm thấy những câu chuyên cốt lõi, và đồng thời... có nhiều khả năng chương trình sẽ bị lạc hướng sang sự nực cười trớ trêu." |
Jesus never allowed the hardships and trialsome circumstances to cause him to despair, to become sidetracked, or to waver in his faith. Giê-su không bao giờ để cho sự gian khổ và những hoàn cảnh khốn khó khiến ngài đâm ra tuyệt vọng, sai hướng hay lung lay trong đức tin. |
And I told you that in -- you know, I didn't give you the year, but in'79 I thought that I was going to go around and find bull riders and pig farmers and people like that, and I got sidetracked on race relations. Và tôi nói cho các anh chị nghe rồi đó - tôi chưa cho biết cái năm nhưng năm 79 tôi nghĩ là mình đi vòng quanh và tìm gặp những người cỡi bò tót, nuôi heo và những người như vậy và rồi tôi bị cuốn vào mối tương quan chủng tộc. |
Rather than rejoicing in the “expectation of things hoped for,” we can get sidetracked by the showy display of the world that is passing away. Thay vì vui mừng trong “những đều mình đương trông-mong”, chúng ta có thể bị đánh lạc hướng bởi sự khoe khoang của thế gian sắp qua đi (Hê-bơ-rơ 11:1; I Giăng 2:16, 17). |
Some among God’s people are getting sidetracked. Một số người trong vòng dân sự Đức Chúa Trời đang mất tập trung. |
Avoid getting sidetracked by minor details. Tránh lạc đề vì những chi tiết nhỏ. |
Satan would like to cause us to despair because of the things we see or to become sidetracked and begin to waver in faith. Sa-tan muốn làm cho chúng ta chán chường vì những điều mình thấy hoặc làm cho mình sai hướng và bắt đầu lung lay trong đức tin. |
In his day, when enemies of God’s people opposed his efforts to rebuild Jerusalem’s wall, Nehemiah and his people did not let themselves become sidetracked by any form of opposition. Thời ấy, khi kẻ thù của dân Đức Chúa Trời chống đối việc xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem, Nê-hê-mi và dân sự không để bị phân tâm bởi bất cứ hành động chống đối nào. |
(John 18:37) Following Jesus’ example, rather than being sidetracked by mundane issues, we use our time and energy to preach the good news and to “make disciples of people of all the nations.” —Matthew 24:14; 28:19. (Giăng 18:37) Chúng ta cũng noi theo gương Chúa Giê-su. Thay vì để những vấn đề thường ngày làm chúng ta phân tâm, chúng ta dùng thời gian và sức lực để rao giảng tin mừng và “dạy-dỗ muôn-dân”.—Ma-thi-ơ 24:14; 28:19. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sidetrack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sidetrack
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.