sideline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sideline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sideline trong Tiếng Anh.
Từ sideline trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho ra ngoài, cho ra ngoài lề, nghề phụ, đường biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sideline
cho ra ngoàiverb |
cho ra ngoài lềverb |
nghề phụverb |
đường biênverb Most athletes- - they get hurt, they sit on the sidelines and watch, but you moved away. Họ thường ngồi ở ngoài đường biên nhưng cô đã chuyển đi. |
Xem thêm ví dụ
The first look of Kamasutra 3D, was unveiled at NFDC's film bazaar on 22 November 2012 which was held on the sidelines of International Film Festival of India (IFFI) 2012 in Goa. Cái nhìn đầu tiên của Kamasutra 3D đã được công bố tại chợ phim của NFDC vào ngày 22 tháng 11 năm 2012 được tổ chức bên lề Liên hoan phim quốc tế Ấn Độ (IFFI) 2012 tại Goa. |
You think standing on the sidelines makes you some kind of hero? Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao? |
Public Investment Can Bring Private Investment off the Sidelines Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu tư tư nhân |
Bazargan's resignation was received by Khomeini without complaint, saying "Mr. Bazargan ... was a little tired and preferred to stay on the sidelines for a while." Khomeini nói "Ngài Bazargan... đã hơi mệt mỏi và muốn ở ngoài một thời gian." |
In early August 2015, Morata was ruled out for a month due to a soleus muscle tear in his left calf during training, and was sidelined for the 2015 Supercoppa Italiana. Vào đầu tháng 8 năm 2015, Morata đã được loại trừ trong một tháng do cơ soleus rách ở bắp chân trái của mình trong quá trình đào tạo, và đã ngồi ngoài cho 2015 Siêu cúp bóng đá Ý. |
First, don't just stand by the sidelines when you see someone getting hurt. Đầu tiên, đừng chỉ đứng nhìn khi thấy ai đó bị thương. |
The referee can then either (a) change the call on the advice of the VAR or (b) conduct an on-field review (OFR) by going to a designated spot on the sideline, called the referee review area, to review the video with the help of the review assistant or (c) decide that he/she is confident in the original call and not conduct an OFR. Trọng tài sau đó có thể: (a) thay đổi quyết định theo lời khuyên của VAR hoặc (b) thực hiện xem xét trên sân (on-field review - OFR) bằng cách di chuyển tới một vị trí định sẵn bên đường biên dọc, gọi là khu vực xem xét của trọng tài, để xem lại video với sự trợ giúp của trợ lý hoặc (c) giữ nguyên quyết định ban đầu và không thực hiện OFR. |
In the 16th century, the crown's patronage helped the development of Scots drama and poetry, but the accession of James VI to the English throne removed a major centre of literary patronage and Scots was sidelined as a literary language. Trong thế kỷ XVI, bảo trợ của quân vương giúp phát triển kịch và thơ tiếng Scots, song việc James VI kế thừa vương vị Anh đã loại bỏ một trung tâm bảo trợ văn học và tiếng Scots bị đặt ngoài lề trong vai trò ngôn ngữ văn học. |
She played and started in the first four games of the 2015 season before sustaining an injury which sidelined her for the rest of the year. Cô đã thi đấu trong bốn trận đấu đầu tiên của mùa giải 2015 trước khi gặp phải chấn thương khiến cô phải ngồi ngoài suốt cả năm. |
Conviction, it turns out, is a luxury of those on the sidelines, Mr. Nash. Vậy thì, lên án có vẻ như đó là sở thích của những người ngoài cuộc, thưa anh Nash. |
You're just gonna sit on the sidelines for eternity? Chỉ có em là có thể bất tử được thôi à? |
She stopped at the red sideline. Cô dừng lại ở đường biên màu đỏ. |
An Algerian Constitution was first adopted by a referendum in 1963, following the Algerian War of Independence (1954–62); originally, it was to be drafted by a constitutional assembly led by Ferhat Abbas, but this body was sidelined by Algeria's first President, Ahmed Ben Bella. Hiến pháp Algérie lần đầu tiên được thông qua bởi một cuộc trưng cầu dân ý vào năm 1963, sau Chiến tranh Độc lập Algérie (1954 Phản62); ban đầu, nó đã được soạn thảo bởi một hội đồng lập hiến do Ferhat Abbas lãnh đạo, nhưng cơ quan này đã bị Tổng thống đầu tiên của Algérie, Ahmed Ben Bella đứng ngoài cuộc. |
Lurking on the sidelines, privy to family squabbles. Ẩn nấp vào một bên, lén lút xen vào các bất đồng của gia đình. |
But when we went to speak with her, when we took this photograph, the slaveholders were still menacing us from the sidelines. Nhưng khi chúng tôi đến nói chuyện với cô ấy, khi chụp bức ảnh này, những chủ nô lệ vẫn đe dọa chúng tôi bên ngoài lề. |
After being sidelined for almost two years (602 days), Milito finally returned to action when he played in a friendly with Kazma Sporting Club in Kuwait. Sau khi nghỉ trong hơn một năm rưỡi (602 ngày) Milito cuối cùng đã trở lại thi đấu khi anh thi đấu trong một trận giao hữu với Kazma ở Kuwait. |
He was willing to make tents as sideline work to provide funds for himself and help his associates in Jehovah’s service. Trái lại ông đã sẵn sàng làm thêm nghề đóng lều vải để sống và giúp đỡ những người cùng cộng tác với ông trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 18:1-4). |
"Torn ACL sidelines MF Lindsay Tarpley". Truy cập 6 tháng 6 năm 2011. ^ “Torn ACL sidelines MF Lindsay Tarpley”. |
But what if she does and you never find out because you're sitting on the sidelines? Nhưng nếu bạn ấy thích thì sao và con không bao giờ biết? |
The last remnant of the brand survives in G. Washington's Seasoning & Broth, a sideline developed in 1938. Thứ cuối cùng còn lại của thương hiệu là G. Washington's Seasoning & Broth, một sản phẩm phụ phát triển vào năm 1938. |
On 5 August 2010, Real Madrid announced that Kaká had undergone a successful surgery on a long-standing left knee injury and would face up to four months on the sidelines. Ngày 5 tháng 8 năm 2010, Real Madrid thông báo rằng Kaká đã phẫu thuật thành công chấn thương đầu gối trái và anh sẽ không xuất hiện trong bốn tháng trên sân cỏ. |
The Council's influence was soon, however, sidelined, and Nol resumed personalist rule of the deteriorating Republic. Ảnh hưởng của Hội đồng đã sớm bị loại bỏ và Lon Nol trở lại cách thức cai trị theo thuyết nhân vị của nước Cộng hòa sa đọa. |
Gorski's sideline was raising dogs for fights. Công việc tay trái của Gorski là huấn luyện chó chiến đấu. |
The aim is to induce rival states to engage in a protracted war of attrition against each other "so that they bleed each other white" while the baiter who encouraged the conflict remains on the sidelines and maintains its military strength. Mục đích là tạo ra việc các nước đối thủ với nhau tham gia vào một cuộc chiến tranh tiêu hao kéo dài với nhau "để họ chảy máu lẫn nhau", trong khi đó lực lượng kích động chiến tranh vẫn duy trì sức mạnh quân sự của mình. |
By the late 1940s, Israeli textbooks for schoolchildren painted Bar Kokhba as the hero while Rabbi Shimon bar Yochai and Rabbi Akiva stood on the sidelines, cheering him on. Vào cuối những năm 1940, sách giáo khoa minh họa Thầy đạo Simon Bar Kokhba là anh hùng trong khi Thầy đạo Simon Bar Kokhba và Thầy đạo Akiva đứng trên băng ghế dự bị, cổ vũ anh ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sideline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sideline
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.