sicólogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sicólogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sicólogo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sicólogo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắc sĩ tâm lý, nhà tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sicólogo
bắc sĩ tâm lýnoun |
nhà tâm lý họcnoun |
Xem thêm ví dụ
En una publicación noruega, Anne-Marit Duve, sicóloga especializada en la niñez, declara: Trong một cuốn sách ở Na-uy, chuyên viên về tâm lý học con trẻ là Anne-Marit Duve nhận xét: |
Ciertos sicólogos opinan que algunas personas que atentan contra su vida quieren que se les preste atención. Một số nhà tâm-lý-học tin rằng vài người toan tự-tử vì muốn được chú ý đến. |
16 Hay sicólogos modernos que alegan que las riñas son útiles para resolver dificultades. 16 Một số nhà tâm lý học ngày nay chủ trương rằng cãi nhau lớn tiếng là có ích để giải quyết những vấn đề khó khăn. |
23 Una sicóloga escribió: “Fundamentalmente, la mujer siente mientras que el hombre piensa.” 23 Một nhà tâm lý học về đàn bà đã viết: “Đàn bà vốn có khiếu trực giác trong khi đàn ông hay suy luận”. |
Parece que, por años ya, muchos sicólogos han popularizado la idea de que el reprimir la cólera pudiera causar desórdenes como hipertensión arterial, enfermedades del corazón, depresión, ansiedad y alcoholismo. Dường như trải qua nhiều năm nhiều nhà tâm lý học đã phổ biến ý tưởng cho rằng sự giận dữ cứ ấp ủ mãi có thể gây ra những sự xáo trộn như huyết áp cao, bệnh đau tim, chứng thần kinh suy nhược, sự lo âu và chứng nghiện rượu. |
Un sicólogo clínico señala: “El llegar a la cumbre y ser rico no infunde en uno el sentido de estar completo, satisfecho, de que en verdad se le respeta y ama”. Một nhà tâm lý học bệnh lý ghi nhận: “Cảm giác muốn đứng hàng đầu và giàu có không làm cho người ta cảm thấy toại nguyện, thỏa mãn, được thật sự kính trọng và yêu mến”. |
Esta carta, publicada en el periódico New York Post y dirigida a la sicóloga Joyce Brothers, es un ejemplo típico: “Comencé a usar cocaína porque era divertido y la mayoría de mis amigos la inhalaban durante los fines de semana. Nhà tâm lý học Joyce Brothers đã nhận được lá thư điển hình sau đây và cho đăng trong tờ Nữu Ước Bưu Báo (New York Post): “Tôi bắt đầu nếm mùi ma túy để vui chơi và cũng vì đa số bạn bè tôi hít ma túy trong các dịp họp mặt cuối tuần. |
Nos vemos también bombardeados por presentadores de programas y sicólogos de televisión, revistas de moda y comentaristas de medios de comunicación cuyos valores tergiversados y prácticas dudosas pueden alterar nuestras opiniones e influir en nuestra conducta. Chúng ta cũng bị tấn công bởi những người dẫn chương trình đàm thoại rất phổ biến, những nhà tâm lý học trên truyền hình, các tạp chí thời trang, và các nhà bình luận của giới truyền thông, mà các giá trị đạo đức suy đồi và lối sống bấp bênh của họ thì có thể tác động quan điểm của chúng ta và ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta. |
El sacerdocio católico también está en tela de juicio a este respecto, como lo indica el siguiente informe del periódico The Beacon Journal de Filadelfia, Pensilvania, E.U.A., con fecha del 3 de enero de 1988: “En los Estados Unidos, durante los pasados cinco años, centenares de niños que han sido objeto de ataques sexuales por sacerdotes católicos han sufrido gran trauma emocional, dicen padres, sicólogos, agentes de la policía y abogados que han tratado estos casos”. Giới linh mục Công giáo cũng bị dính líu nhiều, như bản phóng sự sau đây in trong một tờ báo tại Philadelphia thuộc tiểu bang Pennsylvania (báo The Beacon Journal), số ra ngày 3-1-1988 cho thấy: “Các bậc cha mẹ, những nhà tâm lý học, sĩ quan cảnh sát và luật sư liên can đến các vụ kiện nói rằng hằng trăm trẻ em bị các linh mục Công giáo dở trò dâm dục tại Hoa-kỳ trong năm năm vừa qua đã bị tổn thương về tình cảm”. |
“Por décadas los sicólogos han sabido que el primer año de la vida de un bebé puede tener efecto duradero en su desarrollo mental y físico posterior. “Từ nhiều thập niên các nhà tâm lý học đã biết năm đầu tiên trong đời đứa bé có thể có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển về thể chất và tinh thần về sau của nó. |
EI sicólogo al que vimos durante un mes dijo que era su manera de controlar las cosas. Sau vài tháng đi điều trị tâm lí, bác sĩ kết luận đấy là cách em tôi kiểm soát mọi thứ. |
También hay sicólogos, consejeros profesionales y otras personas que asesoran en diferentes campos. Thêm vào đó còn có các nhà tâm lý học, cố vấn chuyên nghiệp và những người khác cho lời khuyên trong các lãnh vực khác nhau. |
Sicólogos, siquiatras, clérigos y otros consejeros suministran consejo. Các nhà tâm lý học, các bác sĩ trị bệnh thần kinh, các nhà lãnh đạo tôn giáo và những cố vấn khác không ngừng khuyên bảo. |
¿Sabes qué me dijo mi sicólogo que tengo? Mày biết tao là người như thế nào không? |
Y hay muchas razones por las cuales usted se enamora de una persona en vez de otra, eso pueden decirle los sicólogos. Và có rất nhiều lý do khiến bạn yêu người này chứ không phải người khác, mà các nhà tâm lý học có thể kể cho bạn. |
¡ Porque se lo conté a un sicólogo ocho mil veces! Vì con đã phải trả lời cả 8000 lần rồi. |
Ningún sicólogo, ni consejero matrimonial, ni escritor de columnas de consejos en los periódicos sabe más acerca de la vida que Dios. Không một nhà tâm lý học nào, một cố vấn hôn nhân nào, hay một ký giả mục ‘gỡ rối tơ lòng’ nào lại có thể hiểu biết tường tận về đời sống hơn Đức Chúa Trời. |
Dijo que la culpa la tenían los expertos, “los siquiatras que tratan a infantes, los sicólogos, los maestros, los asistentes sociales y pediatras como yo”. Ông nói phần lỗi lầm là do các nhà chuyên môn, “các bác sĩ về bệnh lý con trẻ, các chuyên gia tâm lý học, các nhà giáo dục, các nhân viên xã hội và các nhà y học về ngành con trẻ trong đó có chính tôi”. |
Sobre este punto, la revista Newsweek informa: “Richard Sipe, sicólogo de Maryland (E.U.A.) y ex sacerdote, concluye que aproximadamente el 20% de los 57.000 sacerdotes católicos de los Estados Unidos son homosexuales [...] Về điểm này báo Newsweek tường trình: “Nhà tâm lý học Richard Sipe, thuộc tiểu bang Maryland, một cựu linh mục, kết luận rằng trong số 57.000 linh mục Công giáo Mỹ thì khoảng chừng 20% là người đồng tính luyến ái... |
De acuerdo con cierto sicólogo prominente, esto ha resultado en que los padres “gradualmente hayan empezado a permitir que sus hijos arguyan con ellos, hagan valer sus propios sentimientos e ideas, y hasta sean un poco desobedientes”. Theo lời một nhà tâm-lý-học nổi tiếng thì chính vì thế nên các bậc cha mẹ “dần dà cho phép con trẻ của họ trả lời lại với họ, đặt trọng các ý kiến và tư tưởng của chúng, ngay đến độ cho phép sự bất tuân trong một mức-độ nào đó.” |
Mis papás me llevan con un sicólogo que me pregunta de pitos. Ba mẹ tao bắt tao đi bác sỹ tâm lý, và hắn hỏi tao về cái đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sicólogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sicólogo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.