sexual harassment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexual harassment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexual harassment trong Tiếng Anh.

Từ sexual harassment trong Tiếng Anh có các nghĩa là quấy rối tình dục, Quấy rối tình dục, sự quấy rối tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexual harassment

quấy rối tình dục

noun (sexual harassment)

Quấy rối tình dục

noun (unwarranted sexual attention or advances)

sự quấy rối tình dục

noun

How to deal with sexual harassment
Làm sao đối phó với sự quấy rối tình dục?

Xem thêm ví dụ

Now, anyone can be a victim of sexual harassment:
Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục.
Sexual harassment always includes physical contact.
Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác.
• How do you define sexual harassment?
· Ông coi thế nào là quấy rối tình dục?
He is a pervert who gets never-ending enjoyment in sexually harassing others, especially Sakuma.
Hắn là một kẻ vô lại, chuyên quấy rối tình dục người khác, đặc biệt là Sakuma.
And shortly thereafter, I, too, was sexually harassed in the workplace.
Và ngay sau đó, tôi cũng lại bị quấy rối tình dục ở nơi làm việc.
She also campaigns for women's rights, against bonded labour, and against sexual harassment in the workplace.
Cô cũng vận động các quyền của phụ nữ, chống lao động ngoại quan, và chống lại quấy rối tình dục ở nơi làm việc.
● What can you do if you’re sexually harassed?
● Bạn có thể làm gì nếu bị quấy rối tình dục?
Having to deal with bullying or sexual harassment is no fun.
Đối phó với sự bắt nạt và quấy rối tình dục không phải dễ.
What makes sexual harassment different from flirting or teasing?
Điều gì cho thấy quấy rối tình dục khác với chọc ghẹo và tán tỉnh?
Similarly, the female worker who was sexually harassed found relief through a working-women’s union.
Tương tự như thế, nữ nhân viên bị quấy nhiễu về tình dục được nhẹ nhõm khi nhờ đến nghiệp đoàn lao động phụ nữ.
Mr. Chow, I wanna sue Tarzan for sexual harassment.
Ông Châu, tôi muốn kiện Tarzan vì tội quấy rối tình dục.
How to deal with sexual harassment
Làm sao đối phó với sự quấy rối tình dục?
And she also created a condition of sexual harassment in your workplace.
Và cô ta cũng đã tạo ra tình trạng quấy rối tình dục tại nơi làm việc của anh.
If you’re being sexually harassed, you have every right to feel angry!
Khi bị quấy rối tình dục thì cảm giác tức giận là chính đáng!
It's sexual-harassment-speech day.
Hôm nay là ngày chống quấy rối tình dục.
● Why should sexual harassment be of serious concern to you?
● Tại sao bạn nên xem việc bị quấy rối tình dục là nghiêm trọng?
Tell a sexual harasser to back off!
Hãy bảo kẻ quấy rối tình dục tránh xa!
They don't sue for sexual harassment.
Và họ không kiện tội quấy rối tình dục.
You know, this sort of behavior could qualify as sexual harassment.
Thái độ cư xử thế này có thể bị xem là quấy rối tình dục đấy.
Coping With Sexual Harassment
Đối phó với sự quấy rối tình dục
Sexual harassment.
Quấy rối tình dục.
Examples of this includes sexually harassing Sakuma on their first meeting and picks a fight with Azazel.
Ví dụ như việc quấy rối Sakuma ngay lần gặp đầu tiên và gây chiến với Azazel.
What do you say I throw in a little sexual harassment charge to boot?
Anh nghĩ sao nếu tôi thêm vô một chút cáo buộc quấy rối tình dục?
Me, fighting to end sexual harassment in the workplace; he, president of the United States in spite of it.
Tôi, chiến đấu để chấm dứt nạn quấy rối tình dục nơi công sở ông ấy, Tổng thống Hoa Kỳ phớt lờ nó.
Tell that to the single mom working two jobs, trying to make ends meet, who's also being sexually harassed.
Hãy nói vậy với những người mẹ đơn thân làm hai việc, Cố để nuôi sống bản thân, và cũng bị quấy rối tình dục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexual harassment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.