shack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shack trong Tiếng Anh.
Từ shack trong Tiếng Anh có các nghĩa là lều, lán, rụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shack
lềunoun There's a man in the woods with a gun circling the shack. Trong rừng có một gã mang khẩu súng cứ đi quanh căn lều. |
lánnoun If I'm gonna shack up with anybody, it's this guy. Nếu tôi phải sống cùng ai đó trong một cái lán, thì đó phải là anh chàng này. |
rụngverb |
Xem thêm ví dụ
It was about a mile away from that Russian delousing shack, but we were right on top of it. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
Ten days later, Ellen takes him to a new home – a run-down shack that she admits "isn't Buckingham Palace" but will do. Mười ngày sau, cô gái đưa gã về ngôi nhà của họ - một căn chòi làm tạm mà cô thừa nhận "không phải nhưng sẽ là cung điện Buckingham". |
In Motihari in Champaran, there are a lot of people who sell tea on the shack and, obviously, there's a limited market for tea. Ở Motihari ở Champaran, có nhiều người bán trà trên lán và, rõ ràng, có sự hạn chế trong thị trường trà. |
It was in that smal shack that Hassan’s mother, Sanaubar, gave birth to him one cold winter day in 1964. Chính trong túp lều đó mà mẹ của Hassan, bà Sanaubar đã sinh ra cậu vào một ngày đông giá năm 1964. |
Hey, look, there' s a little shack up there Kìa, có một cái lều nhỏ đằng kia |
Welcοme tο οur little cοuntry shack. Chào mừng đến với ngôi nhà tranh thôn dã của chúng tôi. |
Man is cute and innocent, but she doesn't study well enough due to needing to take care of her sick father, who is locked inside a shack by her mother. Mận xinh xắn và ngây thơ nhưng học không được tốt do phải chăm sóc người cha mắc căn bệnh lạ, đang bị mẹ cô bé giam trong căn chòi. |
I love The Lobster Shack. Mình thích quán Tôm Hùm. |
This is a broken shack, what's he so pissed off for? Đây là một căn lều ọp ẹp, ông ta bực mình cái gì cơ chứ? |
It's murder to paint all those shacks! Sơn hết những cái chòi đó là giết người. |
Hassan went to his shack to get ready and I ran upstairs to grab a book. Hassan đi về túp lều của cậu để chuẩn bị, và tôi leo lên gác lấy một cuốn sách. |
Is there anybody here from the drill shack? Có ai có bộ phận giám sát tầng khoan không? |
There's a man in the woods with a gun circling the shack. Trong rừng có một gã mang khẩu súng cứ đi quanh căn lều. |
For how he'd accepted the fact that he'd grow old in that mud shack in the yard, the way his father had. Buồn vì làm sao cậu ấy lại chấp nhận sự thể sẽ sống đến già trong túp lều tranh vách đất như bố cậu đã sống. |
Many are shacks of corrugated iron over a rickety timber frame, held together by large nails driven through flattened beer-bottle caps serving as washers. Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm. |
Parts of bodies littered the remains of burning shacks for some 300m ( 1,000ft ) around the site of the blast , locals said . Dân địa phương cho biết các bộ phận thi thể nằm ngổn ngang trong các phần còn lại của những ngôi nhà ọp ẹp bị cháy rụi cách hiện trường vụ nổ khoảng 300 m ( 1.000 ft ) . |
Since the minute you walked in that shack, you changed. Kể từ lúc anh bước vô căn lều đó, anh đã thay đổi. |
Search every one of these shacks. Lục soát từng căn lều đó. |
Perched on top of the rock was the most miserable little shack you could imagine. Nhô trên mỏm đá là một cái lều con thảm hại nhất mà người ta có thể tưởng tượn ra. |
This is a cheap pair of sunglasses that we bought at the Venice Beach boardwalk, some copper wire and some stuff from Home Depot and Radio Shack. Đây là một cặp kính râm rẻ tiền chúng tôi mua ở đường bờ biển Venice, mấy sợi dây đồng vài thứ mua ở Home Depot và Radio Shack, |
Ba Do, his wife and small child live in a small shack in the middle of the water. Vợ chồng Ba Đô và đứa con nhỏ sống trong một căn chòi nhỏ giữa dòng nước. |
Lying to me shacking up and using with this scumbag, this loser. Nói dối bố... ăn nằm và hút chích với thằng chết toi này. |
Whether IBM had waited too long to enter an industry in which Radio Shack, Atari and others were already successful was unclear. Cho dù IBM đã đợi quá lâu để bước vào một ngành công nghiệp mà Apple và những người khác đã thành công thì không rõ ràng. |
The shack's on the other side of the sand bar. Cái lều ở phía bên kia bãi cát. |
How could he say he worked in the desert, and that he built shacks of broken glass and old wood? Làm sao hắn kể được rằng ông làm việc trong sa mạc, chuyên dựng lều lán tạm bợ với mảnh chai vụn và ván gỗ cũ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shack
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.